Wat betekent lưỡng cư in Vietnamees?
Wat is de betekenis van het woord lưỡng cư in Vietnamees? Het artikel legt de volledige betekenis uit, de uitspraak samen met tweetalige voorbeelden en instructies voor het gebruik van lưỡng cư in Vietnamees.
Het woord lưỡng cư in Vietnamees betekent amfibie. Raadpleeg de onderstaande details voor meer informatie.
Betekenis van het woord lưỡng cư
amfibienounmasculine một loài động vật lưỡng cư có nguy cơ tuyệt chủng cao tại bang Washington và Oregon. Dat is een zeer bedreigde amfibie in de staat Washington en Oregon. |
Bekijk meer voorbeelden
ADN lưỡng cư. Amfibisch DNA. |
chúng ta có nấm , cá cây cối lớp lưỡng cư, bò sát và sau đó là khủng long Er komen schimmels, vissen, planten, amfibieën, reptielen, en dan, natuurlijk, ook dinosaurussen. |
Cá trải nghiệm cuộc sống lưỡng cư. Vissen probeerden het leven van een amfibie. |
Động vật lưỡng cư (danh pháp khoa học: Amphibia) là một lớp động vật có xương sống máu lạnh. De amfibieën (Amphibia) vormen een klasse van koudbloedige dieren. |
Hơn mười phần trăm giải Noben về sinh lý học và y học được trao cho những nhà khoa học nghiên cứu về loài lưỡng cư. Sommige van de anti- microbe peptides op de huid van kikkers kunnen hiv bestrijden. |
Nó sống ở đầm lầy ngập mặn và đầm lầy và loài lưỡng cư hiện đại duy nhất được biết đến có thể chịu được nước mặn. Het dier leeft in mangrovebossen en moerassen en is de enige bekende moderne amfibie die zout water kan verdragen. |
Để đối phó, chúng ta phun thuốc trừ sâu, gây hại trầm trọng đến các sinh vật khác, bao gồm động vật lưỡng cư và nhiều loài chim. We bestrijden het nu met pesticides die andere organismen schade toebrengen, waaronder amfibieën en vogels. |
Tiến sĩ Peter Dodson ở trường Đại học Pennsylvania nhận ra rằng thực ra khủng long lớn lên khá giống như chim vậy, và khác với cách mà động vật lưỡng cư phát triển. Dr. Peter Dodson aan de Universiteit van Pennsylvania realiseerde zich dat dinosauriërs een beetje zoals vogels groeiden. Dat verschilt van de manier waarop reptielen groeien. |
Và các hoá chất này dễ dàng bị hấp thụ qua da của động vật lưỡng cư, gây suy giảm miễn dịch, hoặc làm suy yếu hệ thống miễn dịch, và dị tật phát triển. Deze chemicaliën worden makkelijk opgenomen via de doorlaatbare amfibiehuid, wat immuunsuppressie veroorzaakt of een verzwakt immuunsysteem, en ontwikkelingsmisvormingen. |
Đồng thời chúng tạo ra những điều cực kỳ thú vị khác, một không gian lưỡng cư công cộng mới, nơi bạn có thể hình dung ra cách làm việc, bạn có thể hình dung tái sáng tạo theo 1 cách mới. Het creëert ook deze ongelofelijk interessante nieuwe amfibische openbare ruimte, waarin je je werken kunt voorstellen, en ook recreëren op een nieuwe manier. |
Trên thực tế, rừng mưa, ôn đới và nhiệt đới mỗi thứ đều tạo ra một dàn nhạc động vật sống động, mà cách trình bày hết sức rõ ràng, có tổ chức từ tiếng côn trùng, bò sát, động vật lưỡng cư, chim và động vật có vú. Gematigde en tropische regenwouden produceren in feite elk een levendig dierenorkest, die gelijktijdige en georganiseerde uitingen van insecten, reptielen, amfibieën, vogels en zoogdieren. |
Trên thực tế, rừng mưa, ôn đới và nhiệt đới mỗi thứ đều tạo ra một dàn nhạc động vật sống động, mà cách trình bày hết sức rõ ràng,có tổ chức từ tiếng côn trùng, bò sát, động vật lưỡng cư, chim và động vật có vú. Gematigde en tropische regenwouden produceren in feite elk een levendig dierenorkest, die gelijktijdige en georganiseerde uitingen van insecten, reptielen, amfibieën, vogels en zoogdieren. |
Một số loài bò sát và lưỡng cư vẫn chưa được khám phá. Nesten of eieren zijn niet ontdekt. |
1 / 4 loài hữu nhũ, 1 / 8 loài chim, 1 / 3 loài lưỡng cư có nguy cơ tuyệt chủng. 1 op 4 zoogdieren, 1 op 8 vogels, en 1 op 3 amfibieën, dreigen uit te sterven. |
Và chẳng có gì đáng sợ đâu anh bạn lưỡng cư ạ. Het is de poort naar het goede leven. |
Qua một vài thập kỷ, quần thể động vật lưỡng cư đã biến mất nhanh chóng trên toàn thế giới. In de laatste jaren, verdwijnen ampfibie- populaties razendsnel. |
Gần một phần ba loài động vật lưỡng cư trên thế giới đang có nguy cơ tuyệt chủng, và hơn 100 loài đang dần biến mất. Bijna een derde van alle amfibiesoorten wordt met uitsterven bedreigd, en meer dan 100 soorten zijn al verdwenen. |
Và cuối cùng, chúng tôi nhận ra rằng mình đang tạo ra 1 công viên nước mới cho thế kỷ nước tiếp theo -- một công viên lưỡng cư. Uiteindelijk zijn we uitgekomen op een nieuw blauw-groen waterig park voor de volgende waterige eeuw -- een amfibisch park, als je wilt. |
Và cuối cùng, chúng tôi nhận ra rằng mình đang tạo ra 1 công viên nước mới cho thế kỷ nước tiếp theo -- một công viên lưỡng cư. Uiteindelijk zijn we uitgekomen op een nieuw blauw- groen waterig park voor de volgende waterige eeuw -- een amfibisch park, als je wilt. |
Và các cái đập chúng xây trên sông đã cung cấp nơi cư trú cho rái cá và chuột xạ vịt, cá, bò sát và lưỡng cư. De dammen die ze in de rivieren aanlegden, boden leefruimte aan otters en muskusratten, eenden, vissen, reptielen en amfibieën. |
Nói sao về những hóa thạch mà người ta dùng để chứng minh loài cá biến đổi thành loài lưỡng cư, loài bò sát thành động vật có vú? Maar hoe zit het met de fossielen die gebruikt worden om te laten zien dat vissen in amfibieën zijn veranderd en reptielen in zoogdieren? |
Chỉ riêng trong số các loài mới được tìm thấy vào năm 2011, có 82 loài thực vật, 21 loài bò sát, 13 loài cá, 5 loài lưỡng cư và 5 loài động vật có vú. Alleen al in 2011 werden er heel wat nieuwe soorten ontdekt, waaronder 82 planten, 21 reptielen, 13 vissen, 5 amfibieën en 5 zoogdieren. |
Chẳng hạn, họ lập luận những mẫu hóa thạch chứng minh rằng cá tiến hóa thành loài lưỡng cư rồi thành loài bò sát, sau đó lên động vật có vú. Ze voeren bijvoorbeeld aan dat fossielen het idee bevestigen dat vissen in amfibieën zijn veranderd en reptielen in zoogdieren. |
Laten we Vietnamees leren
Dus nu je meer weet over de betekenis van lưỡng cư in Vietnamees, kun je leren hoe je ze kunt gebruiken aan de hand van geselecteerde voorbeelden en hoe je lees ze. En vergeet niet om de verwante woorden die we voorstellen te leren. Onze website wordt voortdurend bijgewerkt met nieuwe woorden en nieuwe voorbeelden, zodat u de betekenissen van andere woorden die u niet kent, kunt opzoeken in Vietnamees.
Geüpdatete woorden van Vietnamees
Ken je iets van Vietnamees
Vietnamees is de taal van het Vietnamese volk en de officiële taal in Vietnam. Dit is de moedertaal van ongeveer 85% van de Vietnamese bevolking, samen met meer dan 4 miljoen overzeese Vietnamezen. Vietnamees is ook de tweede taal van etnische minderheden in Vietnam en een erkende taal voor etnische minderheden in Tsjechië. Omdat Vietnam tot de Oost-Aziatische Culturele Regio behoort, wordt het Vietnamees ook sterk beïnvloed door Chinese woorden, dus het is de taal die de minste overeenkomsten vertoont met andere talen in de Austro-Aziatische taalfamilie.