nederland trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nederland trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nederland trong Tiếng Hà Lan.
Từ nederland trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là hà lan, Hà Lan, 荷蘭. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nederland
hà lan
Misschien verhuisde de jonge Almeida wel naar Nederland om aan die onderdrukkende atmosfeer te ontsnappen. Dường như vì muốn thoát khỏi tình trạng hà khắc đó, Almeida đã đến sống ở Hà Lan từ khi còn rất trẻ. |
Hà Lanproper (Een land in Europa, ten noorden van België, officieel het Koninkrijk der Nederlanden geheten. Ook bestaande uit de Nederlandse Antillen en Aruba.) U ziet, Nederland is de grootste van de kleine groep. Hà Lan có tỉ lệ hiến tặng cao nhất trong nhóm tỉ lệ thấp |
荷蘭proper |
Xem thêm ví dụ
In Nederland diende tijdens de Tweede Wereldoorlog het huis van de familie van Casper ten Boom als schuilplaats voor onderduikers. Ở Hà Lan trong Đệ Nhị Thế Chiến, gia đình của Casper ten Boom đã sử dụng nhà của họ làm nơi trú ẩn cho những người đang bị Đảng Quốc Xã Đức săn đuổi. |
Volgens de Nieuwe Vertaling van het Nederlands Bijbelgenootschap luiden deze verzen: „De levenden weten tenminste, dat zij sterven moeten, maar de doden weten niets; zij hebben geen loon meer te wachten, zelfs hun nagedachtenis is vergeten. Các câu đó nói như sau: “Kẻ sống biết mình sẽ chết; nhưng kẻ chết chẳng biết chi hết, chẳng được phần thưởng gì hết; vì sự kỷ-niệm họ đã bị quên đi. |
De documentaire handelt over zijn leven in Nederland en zijn dansen voor het Nationale Ballet. Bộ phim cũng đã khắc họa khoảng thời gian anh tới Hà Lan và bắt đầu học nhảy tại Liên đoàn Ballet Quốc gia Hà Lan. |
Maar het maakte me ook blij dat wegens hun moed en ijver zoveel mensen de waarheid te weten zijn gekomen en onze liefdevolle Vader hebben leren kennen.” — Colette, Nederland. Nhưng tôi cũng cảm thấy vui vì nhờ sự can đảm và sốt sắng của họ mà nhiều người đã học lẽ thật và biết về Cha yêu thương của chúng ta”.—Colette, Hà Lan. |
18 Help nieuwelingen vorderingen te maken: In het vorige dienstjaar werden er in Nederland gemiddeld per maand 8645 huisbijbelstudies geleid. 18 Giúp người mới tiến bộ: Trong năm công tác vừa qua, ở Hoa Kỳ trung bình mỗi tháng có hơn 463.000 học hỏi Kinh Thánh được điều khiển tại nhà. |
In de meeste bijbels staat, net als in de Nieuwe Vertaling van het Nederlands Bijbelgenootschap: „Voorwaar, ik zeg u: heden zult gij met Mij in het paradijs zijn.” Hầu hết các bản dịch Kinh-thánh ghi giống như bản Revised Standard như sau: “Quả thật, ta nói cùng ngươi: hôm nay ngươi sẽ được ở với ta trong nơi Ba-ra-đi”. |
Daarom geven andere bijbelvertalingen de zinsnede „terwijl haar ziel uitging” weer met „toen het leven van haar week” (WV), „op het moment dat zij de laatste adem uitblies” (Jerusalem Bible) en „toen haar het leven ontvlood” (Nieuwe Vertaling van het Nederlands Bijbelgenootschap). Đó là lý do tại sao những bản dịch Kinh Thánh khác dịch câu “gần trút linh-hồn” là “gần chết” (TVC) và “hấp hối” (BDÝ). |
De Mission des Nations Unies pour la Stabilisation en Haïti (MINUSTAH), of Stabilisatiemissie van de VN in Haïti in het Nederlands, is de VN-vredesmacht in Haïti sinds 2004. Ủy ban ổn định của Liên Hiệp Quốc ở Haiti (còn gọi là MINUSTAH) đã ở quốc gia này kể từ cuộc nổi loại năm 2004 của Haiti. |
Als je geen Nederlands spreekt en alleen maar Engels, en ik je wat Nederlandse woorden laat zien, zul je zeggen dat er in die woorden ongebruikelijke patronen zitten. Nếu bạn không biết tiếng Hà Lan và bạn chỉ biết tiếng Anh và tôi đưa cho bạn một số từ bằng tiếng Hà Lan, bạn sẽ cho tôi biết rằng những từ này chứa một số mẫu rất bất bình thường. |
Maar is het ’kennen van Gods naam’ louter een kwestie van verstandelijk weten dat Gods naam in het Hebreeuws JHWH is, of in het Nederlands Jehovah? Tuy vậy, ‘biết danh Đức Chúa Trời’ có phải chỉ cần biết trong trí rằng danh Đức Chúa Trời là YHWH trong tiếng Hê-bơ-rơ hay Giê-hô-va trong tiếng Việt là đủ không? |
Nieuw-Nederland: een 17e-eeuwse Nederlandse kolonie aan de oostkust van de huidige Verenigde Staten van Amerika. Tân Hà Lan (tiếng Hà Lan: Nieuw Nederland; tiếng Latinh: Nova Belgica hay Novum Belgium) là một thuộc địa của Cộng hòa Hà Lan vào thế kỷ 17 nằm trên bờ biển phía đông của Bắc Mỹ. |
Wat hebben we ons voor Nederland ten doel gesteld, en hoe kan jullie gemeente helpen om dat doel te bereiken? Chi nhánh Hoa Kỳ đã đặt chỉ tiêu nào, và làm sao hội thánh của anh chị góp phần đạt chỉ tiêu đó? |
Het verhaal van wat er gebeurd is toen hij nog een dienstplichtige soldaat was in de Nederlandse krijgsmacht aan het begin van de Tweede Wereldoorlog. Câu chuyện bắt đầu khi ông đi nghĩa vụ quân sự cho lực lượng quân đội Hà Lan trong thời kì đầu Chiến tranh thế giới thứ hai. |
In 1956 verliet ik Bethel om met Etty te trouwen, een pionierster die ik had leren kennen toen zij uit Nederland op bezoek kwam bij haar zuster, die toen in Londen woonde. Vào năm 1956, tôi rời nhà Bê-tên để cưới Etty, một người tiên phong tôi đã có dịp quen khi Etty từ Hà Lan đến thăm người chị lúc đó đang sống ở Luân Đôn. |
Op zestienjarige leeftijd werd ouderling Per Gösta Malm op een bouwzending geroepen en hielp hij mee aan de constructie van nieuwe kerkgebouwen in Duitsland, Finland, Nederland en Zweden. Khi 16 tuổi, Anh Cả Per Gösta Malm đã phục vụ Giáo Hội bằng cách xây cất các ngôi nhà hội mới ở Đức, Phần Lan, Hà Lan và Thụy Điển. |
Nederlands? Người Hà Lan à? |
De term ’Nederlanden’ slaat op het kustgebied tussen Duitsland en Frankrijk en omvat het huidige België, Nederland en Luxemburg. Low Countries là vùng duyên hải giữa Đức và Pháp, nay là địa phận của Bỉ, Hà Lan và Luxembourg. |
De eerste speelfilm in Nederland met de chromakeytechniek was Pinkeltje van Harrie Geelen. Sự cố duy nhất của cô trong môi trường Hollywood khắc nghiệt là vụ phẫu thuật thẩm mỹ mũi. |
DigiNotar is een Certifiëringsautoriteit (CA) uit Nederland - of eerder, was. DigiNotar là một công ty cấp phép chứng thực đến từ Hà Lan -- hoặc ít nhất họ cũng đã từng là như vậy. |
Veel maritieme woorden werden geleend van het Nederlands. Nhiều từ liên quan đến đi biển đã mượn từ tiếng Hà Lan. |
De onderhandelingen over de binnenlandse en buitenlandse schulden van de koloniale overheid verliepen moeizaam; beide partijen kwamen met hun eigen berekeningen aanzetten over wie wat schuldig was, en de vraag of de nieuw onafhankelijke staat verantwoording zou moeten nemen voor schulden die waren aangegaan nadat Nederlands Oostindië in 1942 door Japan bezet was. Các cuộc đàm phán về nợ quốc nội và ngoại quốc của chính phủ thực dân Đông Ấn Hà Lan bị kéo dài, mỗi bên trình bày các tính toán riêng của mình và tranh luận về Hợp chúng quốc Indonesia có nên chịu trách nhiệm về các khoản nợ mà người Hà Lan gánh sau khi đầu hàng Nhật Bản vào năm 1942. |
19 Nederlandse schepen vergaan nabij Grenada. Tại Grenada, 19 tàu của Hà Lan bị đắm. |
Ondanks haar doofheid heeft ze geleerd met anderen te communiceren en nu vergezelt ze haar man (een reizende opziener) als hij gemeenten in Nederland bezoekt. — 1/1, blz. 23-26. Dù bị điếc, chị học cách giao tiếp với người khác và giờ đây cùng đi với chồng (một giám thị lưu động) khi anh phụng sự các hội thánh ở Hà Lan.—1/1, trang 23-26. |
Zij drukken en verspreiden bijbels — waarin de goddelijke naam wordt gebruikt — in talen die door zo’n 3.600.000.000 aardbewoners worden gesproken, waaronder Engels, Chinees, Russisch, Spaans, Portugees, Frans en Nederlands. Họ in và phổ biến Kinh-thánh—những bản dùng danh của Đức Chúa Trời—trong các thứ tiếng mà khoảng 3.600.000.000 dân cư trên đất sử dụng, kể cả tiếng Anh, Trung Hoa, Nga, Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha, Pháp, và Hà Lan. |
Op deze medaille stond de Latijnse inscriptie "Non Frustra Signorum Obitus Speculamur et Ortus" (in het Nederlands "Niet tevergeefs slaan we de opkomst en ondergang van de sterren gade"). Trên huân chương có khắc dòng chữ "Non Frustra Signorum Obitus Speculamur et Ortus" cũng có nghĩa là "Không phải là điều vô nghĩa khi chúng ta quan sát những vì sao mọc rồi lặn". |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nederland trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.