Μονοδιάστατος trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Μονοδιάστατος trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Μονοδιάστατος trong Tiếng Hy Lạp.
Từ Μονοδιάστατος trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là phiến diện, về một phía, một phía, thiên vị, không công bằng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Μονοδιάστατος
phiến diện(one-sided) |
về một phía(one-sided) |
một phía(one-sided) |
thiên vị(one-sided) |
không công bằng(one-sided) |
Xem thêm ví dụ
Τον ξεκίνησα αλλά οι χαρακτήρες μου φάνηκαν μονοδιάστατοι. Đã từng, nhưng thấy con người hắn ta nhạt toẹt. |
Οπότε προσπαθούσα να καταλάβω όλα αυτά, κι ένιωθα λιγάκι μπερδεμένη, και το δήλωσα και στο μπλογκ μου, και δήλωσα ότι ήθελα να ξεκινήσω μια ιστοσελίδα για έφηβα κορίτσια που δεν είχε να κάνει με το είδος του μονοδιάστατου ισχυρού χαρακτήρα επειδή πιστεύω ότι ένα πράγμα που μπορεί να είναι πολύ αποξενωτικό σχετικά με την παρανόηση του φεμινισμού είναι ότι τα κορίτσια νομίζουν πως για να είναι φεμινίστριες, πρέπει να επιδεικνύουν τέλεια αρμονία στις πεποιθήσεις τους, να μην είναι ποτέ ανασφαλείς, ποτέ να μην αμφιβάλλουν, να έχουν όλες τις απαντήσεις. Thế là tôi đã cố hiểu ra tất cả những điều đó, và tôi thấy hơi rối trí, và tôi đã nói vậy trên blog của mình, và tôi đã nói rằng tôi muốn bắt đầu 1 trang web dành cho các bạn nữ tuổi teen mà không phải là là tính cách mạnh mẽ để dành quyền lực này, bởi vì tôi nghĩ 1 điều trong sự hiểu sai về ủng hộ nữ quyền mà có thể làm nó trở nên xa lạ với nhiều người chính là con gái sẽ nghĩ rằng để trở thành người ủng hộ nữ quyền họ phải sống đúng một cách hoàn toàn thống nhất với những điều họ tin, không bao giờ bị bối rối, không bao giờ được có nghi ngờ, luôn có tất cả câu trả lời. |
Οταν μιλάμε για τον εγκέφαλο σίγουρα τίποτα δεν είναι μονοδιάστατο ή απλοϊκό ή αναγωγιστικό. Khi chúng ta nói về não bộ, đó là bất cứ điều gì nhưng không hề một chiều hay đơn giản hoặc tối giản. |
Προφανώς η απάντηση στο ερώτημα δεν θα είναι μονοδιάστατη. Hiển nhiên câu trả lời không hề đơn giản chỉ do một nguyên nhân. |
Θα ακούσουμε για μια χημική ανισορροπία ή θα ακούσουμε για φάρμακα ή θα ακούσουμε για μία απλοποιημένη θεωρία που θα μετατρέψει την υποκειμενική μας εμπειρία σε μόρια ή ίσως σε κάποια ισοπεδωμένη, μονοδιάστατη κατανόηση του τι είναι να έχεις κατάθλιψη ή σχιζοφρένεια. Chúng ta lại được nghe về sự mất cân bằng hóa sinh hay lại nghe về các loại thuốc hoặc chúng ta lại nghe về một vài khái niệm trông có vẻ giản đơn nào đó mà cần đến kinh nghiệm chủ quan của chúng ta và biến nó thành những phân tử, hoặc có thể trở thành một vài dạng hiểu biết đơn giản một chiều về việc mang bệnh trầm cảm hoặc tâm thần phân liệt sẽ như thế nào. |
Αυτό που λέω πάντως, είναι πως οι άνθρωποι δεν είναι μονοδιάστατοι. Tôi muốn nói rằng con người không phải chỉ một chiều. |
(Γέλια) Αυτό που λέω πάντως, είναι πως οι άνθρωποι δεν είναι μονοδιάστατοι. (Tiếng cười) Tôi muốn nói rằng con người không phải chỉ một chiều. |
Έτσι, ένα μονοδιάστατο διάστημα είναι μια απλή γραμμή. Do đó, không gian một chiều chỉ là một đường thẳng. |
Το επεκτείνουμε μια ίντσα και αποκτάμε ένα τμήμα μιας μονοδιάστατης γραμμής. Giờ chúng ta kéo dài nó khoảng 1 inch và chúng ta sẽ có một đoạn thẳng một chiều. |
Νομίζω ότι από αυτά που είπατε, καταλαβαίνω ότι θα μπορούσατε να τη συμφιλιώσετε με ένα κόσμο που δεν γίνεται μονοδιάστατος, όπου όλοι πρέπει να σκεφτόμαστε το ίδιο. Tôi nghĩ là tôi đã hiểu những gì anh nói về việc làm cho điều đó thành sự thật trong một thế giới không phải một chiều, nơi mà tất cả chúng ta suy nghĩ cùng một cách. |
Βρίσκεται στο Μανχάταν, στο Σέντραλ Παρκ - άσχετο - αλλά το καλώδιο φαίνεται μονοδιάστατο από μακριά, αλλά εσείς και εγώ ξέρουμε ότι έχει κάποιο πάχος. Bạn ở Central Park -- hơi không liên quan -- nhưng dây cáp trông như một chiều từ một điểm quan sát phía xa, nhưng bạn và tôi đều biết rằng nó có độ dày. |
Μπορείτε λοιπόν να προγραμματίσετε οποιοδήποτε τρισδιάστατο σχήμα ή μονοδιάστατο, δισδιάστατο -- επάνω σε αυτή την αλυσίδα τελείως παθητικά. Bạn có thể lập trình căn bản bất kỳ hình dạng ba chiều nào -- hay 1 chiều, 2 chiều nào thành chuỗi hoàn toàn bị động này. |
Η Disney κατέφυγε στη μείωση του ισχυρού Θεού Μάουι παρουσιάζοντάς τον ως έναν μονοδιάστατο, εγωιστή, οριακά καταχρηστικό και κακόβουλο ημίθεο για να προβάλει την πρωταγωνίστρια της ταινίας, Βαϊάνα." Disney đã phải dùng đến việc giảm đi sự hùng mạnh của á thần Maui sang chiều ích kỷ, lạm dụng ranh giới, làm hề để làm nổi bật sức mạnh của Moana, nhân vật chính của phim." |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Μονοδιάστατος trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.