melekat trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ melekat trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ melekat trong Tiếng Indonesia.
Từ melekat trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là dính, dán, lầy nhầy, kết hợp, liên kết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ melekat
dính(gummy) |
dán(stick) |
lầy nhầy(viscous) |
kết hợp(bind) |
liên kết(bind) |
Xem thêm ví dụ
Tuts hitamnya lekat, Nada tuts putihnya sumbang, pedalnya tidak berfungsi, dan pianonya sendiri juga terlalu kecil. Các nốt đen thì bị kẹt dính, các nốt trắng thì bị lạc, các pê-đan thì bị hỏng và bản thân cây piano thì quá nhỏ. |
Tidak seperti jenis data lainnya, dimensi dan metrik khusus dikirim ke Analytics sebagai parameter yang dilekatkan pada klik lainnya, seperti tayangan laman, peristiwa, atau transaksi e-niaga. Không giống như các loại dữ liệu khác, thứ nguyên và chỉ số tùy chỉnh được gửi đến Analytics dưới dạng thông số được đính kèm với các lần truy cập khác, như số lần truy cập trang, sự kiện hoặc giao dịch thương mại điện tử. |
Lalu, ia menatap saya lekat-lekat dan berkata, ”Setan pun bilang begitu mengenai kamu!” Rồi anh nhìn thẳng vào mắt tôi và nói: “Sa-tan cũng cáo buộc anh như thế!”. |
Beberapa komplikasi lainnya, bergantung di mana letak endometrium itu, bisa berupa terbentuknya adhesi (pelekatan bagian-bagian tubuh yang berdekatan karena radang), perdarahan atau sumbatan pada usus, terganggunya fungsi kandung kemih, dan pecahnya jaringan endometrial yang menempel di luar rahim, yang dapat membuat penyakit itu tersebar ke mana-mana. Tùy theo vị trí của các ổ mô niêm mạc, có thể có một số các biến chứng khác chẳng hạn như gây ra sự kết dính, chảy máu hoặc tắc nghẽn đường ruột, cản trở chức năng của bàng quang và vỡ các ổ mô niêm mạc, là điều có thể khiến bệnh di căn. |
Ketika dengan konsisten dipatuhi, perjanjian-perjanjian itu menjamin realisasi kekal akan janji-janji yang melekat di dalamnya. Khi được chúng ta tuân theo một cách kiên định thì các giao ước này bảo đảm rằng các lời hứa vốn có trong giao ước đều được làm tròn một cách vĩnh cửu. |
Dia berjalan bulat dan menatap lekat- lekat sisi dinding kebun, tapi dia hanya menemukan apa yang ia telah menemukan sebelumnya - bahwa tidak ada pintu di dalamnya. Cô bước quanh và nhìn kỹ mà bên của bức tường vườn cây ăn quả, nhưng cô chỉ tìm thấy những gì cô đã tìm thấy trước rằng không có cửa ở trong đó. |
Suara Allah menambahkan, ”Buatlah hati bangsa ini keras dan buatlah telinganya berat mendengar dan buatlah matanya melekat tertutup, supaya jangan mereka melihat . . . lalu berbalik dan menjadi sembuh.” Đức Chúa Trời nói thêm: “Hãy làm cho dân nầy béo lòng, nặng tai, nhắm mắt, e rằng mắt nó thấy được... nó trở lại và được chữa lành chăng!” (Ê-sai 6:10). |
Setelah kecelakaan itu, kematiannnya tampak selalu melekat dalam benak saya dan sering menghantui mimpi-mimpi saya. Sau tai nạn đó, cái chết của anh ấy dường như luôn luôn lởn vởn trong tâm trí tôi và thường xuyên ám ảnh tôi trong giấc mơ. |
Ini adalah beberapa serbuk sari yang melekat pada sebuah kemeja katun mirip dengan yang saya pakai sekarang. Đây là phấn hoa gắn trong 1 áo cotton, tương tự cái tôi đang mặc. |
Perkataan yang baik tidak hanya mengangkat roh kita pada saat perkataan itu diberikan, namun perkataan itu dapat melekat di hati kita selama bertahun-tahun. Những lời nói tử tế không chỉ nâng cao tinh thần của chúng ta trong lúc chúng được thốt ra, mà chúng còn có thể ở cùng với chúng ta trong nhiều năm. |
Mereka melekat dalam ingatan selamanya. Chúng lưu trong tâm trí mãi mãi |
Namun, kecintaan saya akan musik juga melekat dalam hati sanubari saya. Tuy nhiên, tình yêu âm nhạc cũng thu hút tôi mãnh liệt. |
35 Karena hati mereka melekat sedemikian besarnya pada apa yang dari adunia ini, dan menginginkan bkehormatan manusia, sehingga mereka tidak belajar satu pelajaran ini— 35 Vì lòng họ quá quan tâm đến những vật chất của athế gian này, và khát vọng đến bdanh lợi của loài người, khiến họ không học được một bài học này— |
Saya mempelajari bahwa saat saya membuat perubahan yang kecil dan berkesinambungan hal yang tetap saya lakukan, kebiasaan itu cenderung akan melekat. Tôi học được rằng khi tôi đạt được những thay đổi nhỏ và dễ duy trì, những việc tôi có thể tiếp tục làm, thì chúng sẽ dễ trở thành thói quen của tôi hơn. |
”Kebodohan melekat pada hati orang muda”, kata Amsal 22:15, Terjemahan Baru. Câu Kinh Thánh Châm-ngôn 22:15 nói: “Sự ngu-dại vốn buộc vào lòng con trẻ”. |
Bahwa air yang melekat pada ujung jari seseorang tidak menguap meskipun ada api di Hades. Nước dính vào đầu ngón tay của một người không bị bốc hơi trước sức nóng của lửa địa ngục. |
Ada banyak kandungan sukrosa dan beberapa kotoran yang melekat di sepatu pembunuh kita. Có một lượng nhỏ saccarôzơ và đất bẩn dính trên giày của tên giết người. |
Baru-baru ini, sewaktu saya membaca dan merenungkan tulisan suci, dua petikan secara khusus melekat di benak saya. Gần đây, khi tôi đang đọc và suy ngẫm thánh thư, hai đoạn thánh thư đặc biệt đã ở lại trong tâm trí tôi. |
Hal ini terjadi di seluruh dunia; ilmuwan mencari cara baru untuk menangani embrio koral, membantu mereka melekat, bahkan mungkin mencari metode untuk menyimpan mereka pada temperatur rendah, agar kita dapat menyimpan keanekaragaman genetik mereka dan bekerja dengan mereka lebih sering. Và sự thật là khắp nơi trên thế giới này; các nhà khoa học đang tìm ra những cách thức mới để xử lí phôi của chúng để giúp chúng định cư, và có thể thậm chí tìm ra những phương thức mới để bảo quản chúng ở nhiệt độ thấp, từ đó chúng ta có thể bảo quản được nguồn gen phong phú của chúng và làm việc với chúng thường xuyên hơn. |
Karena kebaikan dan kejahatan terus-menerus di depan kita, kita dapat dengan jelas menyatakan hasrat hati kita dengan menerima yang satu dan menolak yang lain.32 Pertentangan dapat ditemukan dalam godaan Setan namun juga dalam kelemahan kita sendiri, kelemahan fana yang melekat dalam kondisi umat manusia.33 Vì luôn luôn có điều tốt và điều xấu trước mặt nên chúng ta có thể bày tỏ một cách rõ ràng ước muốn của lòng mình bằng cách chấp nhận điều này và bác bỏ điều kia.32 Sự tương phản có thể được tìm thấy trong những cám dỗ của Sa Tan nhưng cũng ở trong sự yếu kém của chúng ta, những yếu đuối của người trần thế vốn là tình trạng của con người.33 |
Apabila seorang Kristen memiliki kasih yang tulus, ia akan melekat, atau menempel, sedemikian eratnya pada kebaikan hingga sifat itu menyatu dengan kepribadiannya. Một tín đồ Đấng Christ có tình yêu thương chân thật thì dính chặt, hoặc gắn liền, với phẩm chất tốt lành đến độ điều đó trở thành bản tính của người ấy. |
Ada yang ingin kau tutup mulut, Ingin kau tetap seperti bocah..., Untuk menguatkan lagi Mimpi yang melekat padamu karena kau sudah mulai ingat. Có người cần giữ anh yên lặng, Cần giữ anh như một đứa trẻ, để anh khẳng định giấc mơ mà cả anh lẫn người đó đều bấu víu vào. |
Namun, kadang-kadang perasaan bersalah terus melekat karena seorang Kristen merasa bahwa ia tidak mungkin akan pernah layak mendapat belas kasihan Allah. Tuy vậy, đôi khi cảm giác tội lỗi cứ dằng dai mãi vì một tín đồ đấng Christ cảm thấy là mình không bao giờ đáng được Đức Chúa Trời thương xót. |
Sesungguhnya, ”kebodohan melekat pada hati orang muda”. Quả thật, “sự ngu-dại vốn buộc vào lòng con trẻ”. |
Sebagai para putri Bapa Surgawi kita, Anda masing-masing dapat menjadi pengambil bagian dari kodrat ilahi-Nya.9 Itu melekat dalam diri Anda. Là các con gái của Cha Thiên Thượng, mỗi người trong số các em có thể dự phần vào thiên tính của Ngài.9 Thiên tính này vốn có trong con người của các em. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ melekat trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.