meewerken trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ meewerken trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ meewerken trong Tiếng Hà Lan.
Từ meewerken trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là hợp tác, contribute, đóng góp, cộng tác, cạnh tranh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ meewerken
hợp tác(cooperate) |
contribute(contribute) |
đóng góp(contribute) |
cộng tác(cooperate) |
cạnh tranh(rival) |
Xem thêm ví dụ
Ik zei dat je moest meewerken. Tôi đã bảo cậu hợp tác với họ. |
Een nonchalante of vlijtige houding, een positieve of een negatieve houding, een strijdlustige of een meewerkende houding, een klagende of een dankbare houding — elk kan een krachtige invloed uitoefenen op de wijze waarop iemand met situaties omgaat en hoe andere mensen op hem reageren. Thái độ hờ hững hay nhiệt thành, tích cực hay tiêu cực, gây sự hay hợp tác, oán trách hay biết ơn có thể tác động mạnh đến cách xử sự của một người khi gặp tình huống nào đó và cách người khác phản ứng với người đó. |
Als ik hem forceer dan zal hij niet meewerken. sẽ chỉ càng làm hắn trở nên nổi loạn. |
Ik heb het geluk om hieraan te mogen meewerken. Tôi thực may mắn khi là một phần của nỗ lực này. |
Ouderling Ballard zei tegen de Europese leden dat de kerk dient te ‘erkennen dat de Heer zijn werk bespoedigt en dat we er allemaal aan moeten meewerken’. Anh Cả Ballard nói với các tín hữu Châu Âu rằng Giáo Hội phải “nhận ra rằng Chúa đang đẩy nhanh công việc cứu rỗi của Ngài và rằng chúng ta đều phải tham gia.” |
De Internet Broadway Database (of kortweg IBDB) is een databank op het internet met informatie over Broadway-theaterproducties en de acteurs en andere mensen die aan deze producties meewerken. Internet Broadway Database (IBDB) là kho cơ sở dữ liệu trực tuyến của các tác phẩm sân khấu Broadway và các cá nhân liên quan. |
Iemand in een jongevrouwenklas of Aäronische-priesterschapsquorum verstoort opzettelijk de les, doet niet mee en wil niet meewerken. Một thành viên của một lớp học Hội Thiếu Nữ hoặc nhóm túc số Chức Tư Tế A Rôn cố ý gây rối, từ chối tham gia vào lớp học, và chống lại việc tuân theo những chỉ dẫn. |
Iedereen kan eraan meewerken. Và tất cả mọi người có thể làm điều gì đó về điều này như là một cá nhân. |
Dus, deze spelers moeten niet alleen meewerken, en dat is moelijk maar als ze zelf niet mewerken, dan krijgen zij ook problemen. Thế tức là những anh chàng này không chỉ phải chấp thuận, mà còn phải gánh chịu hậu quả nếu không làm theo. |
Als ik meewerk. Nếu tôi hợp tác. |
U moet met me meewerken, meneer Fischer. Tôi cần anh hợp tác, anh Fischer. |
Ik zal ze melden in het rapport dat je goed wou meewerken. Tao sẽ báo cáo lại là mày rất biết hợp tác. |
Je moet wel meewerken. Anh c § n ph £ i dñ ph § n vào chuyÇn này. |
21 Ik schrijf je in de overtuiging dat je zult meewerken, en ik weet dat je zelfs meer zult doen dan wat ik zeg. 21 Tôi tin chắc anh sẽ làm theo nên viết thư này cho anh, biết là anh sẽ làm hơn những gì tôi nói. |
David: Trouwens, als God wilde dat slechte mensen in een hel gestraft werden, waarom zou de Duivel — Gods aartsvijand — daar dan aan meewerken en ze inderdaad folteren? Minh: Mặt khác, nếu Đức Chúa Trời muốn người ác bị trừng phạt thì tại sao kẻ thù chính của ngài là Sa-tan lại phải tuân lệnh ngài và hành hạ những người ác? |
Maar als de broeders en zusters dan te weten komen dat er hier in Madrid meewerkende chirurgen zijn in alle specialismen, is dat een grote opluchting voor ze. Tuy nhiên, khi các anh em biết rằng ở ngay tại Madrid có những bác sĩ phẫu thuật trong mọi lĩnh vực y khoa chịu hợp tác, họ cảm thấy nhẹ nhõm vô cùng. |
Je zal wat meer moeten meewerken. hãy giúp cho bộ não mày trở nên tích cực hơn nào. |
Meewerken aan de vergadering: bezegeld met een verbond Tham Gia vào Sự Quy Tụ: Một Sự Cam Kết bằng Giao Ước |
Als deze spelers niet meewerken worden zij illegaal belast Và nếu họ không chấp thuận thì chính họ cũng phải đối mặt với những cáo buộc phạm pháp. |
Ik zal meewerken. Tôi sẽ hợp tác. |
Mijn zus en ik moesten in het bedrijfje meewerken. Bà bắt chị tôi và tôi làm việc cho tiệm của bà. |
Gaat ze meewerken? Cô ta có giúp không? |
Sommige van die vrijwilligers hebben het zo geregeld dat ze een paar weken aan een internationaal project kunnen meewerken. Trong đó có một số anh chị đã thu xếp công việc để giúp dự án ở nước ngoài trong nhiều tuần. |
Maar ik kan er niet aan meewerken. Nhưng em không thể chung thuyền. |
Wanneer wij op deze manieren meewerken, zal het programma soepel verlopen en kunnen degenen die voor het podium zorgen alles van tevoren klaarzetten. Hợp tác theo những cách này góp phần làm cho trường diễn tiến suôn sẻ và giúp các anh phụ trách bục giảng chuẩn bị sẵn sàng mọi sự trước giờ bắt đầu họp. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ meewerken trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.