mede trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mede trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mede trong Tiếng Hà Lan.

Từ mede trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là rượu mật ong. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mede

rượu mật ong

noun

Meng het door je mede en slik het ineens door.
Trộn với rượu mật ong rồi uống nó trong một hơi.

Xem thêm ví dụ

Het gevoel van mede- eigendom, de gratis publiciteit, de toegevoegde waarde, het hielp de verkoop vooruit.
Cảm giác đồng sở hữu, sự quảng cáo miễn phí, hay giá trị giá tăng, tất cả đều thúc đẩy tăng doanh thu.
TR: The Intercept is die nieuwe website voor onderzoeksjournalistiek, met Glenn Greenwald als mede-oprichter.
TR: The Intercept là tờ báo điện tử chuyên về điều tra, đồng sáng lập bởi Glenn Greenwald.
De Meden en de Perzen hechtten meer waarde aan de glorie van een verovering dan aan de oorlogsbuit.
Người Mê-đi và Phe-rơ-sơ xem chiến thắng vẻ vang quan trọng hơn chiến lợi phẩm.
Jes 13:17 — In welke zin achtten de Meden het zilver als niets en schepten ze geen behagen in goud?
Ês 13:17—Người Mê-đi chẳng quí bạc, chẳng thích vàng theo nghĩa nào?
9 In het eerste jaar van Dari̱us,+ de zoon van Ahasve̱ros — een afstammeling van de Meden die koning was gemaakt over het koninkrijk van de Chaldeeën+ — 2 in zijn eerste regeringsjaar, onderscheidde ik, Daniël, aan de hand van de boeken* hoeveel jaar Jeruzalem in puin zou liggen+ volgens het woord van Jehovah tot de profeet Jeremia, namelijk 70 jaar.
9 Vào năm đầu tiên của triều đại Đa-ri-út+ con trai A-suê-ru, thuộc con cháu dân Mê-đi, là người đã được lập làm vua cai trị vương quốc của người Canh-đê,+ 2 vào năm đầu tiên của triều đại vua ấy, tôi, Đa-ni-ên, đã nghiên cứu các sách* và đã hiểu số năm được nói đến trong lời Đức Giê-hô-va phán với nhà tiên tri Giê-rê-mi về thời kỳ chấm dứt cảnh hoang tàn của Giê-ru-sa-lem,+ tức là 70 năm.
Bovendien zijn er veel oude vertalingen — de vroegste dateert van omstreeks het jaar 180 G.T. — die mede bewijzen dat de tekst nauwkeurig is.9
Hơn nữa, có nhiều bản dịch xa xưa—xưa nhất là vào khoảng năm 180 CN—giúp chứng tỏ văn bản là chính xác.9
‘Terstond ging hij, die de vijf talenten ontvangen had, op weg, en hij deed er zaken mede en verdiende er vijf bij.
“Tức thì, người đã nhận năm ta lâng đi làm lợi ra, và được năm ta lâng khác.
Lieve mede-Getuigen van Jehovah,
Các anh chị thân mến,
Het succes van dit EU-beleid is mede afhankelijk van je actieve bijdrage aan het inleveren van afgedankte elektrische en elektronische apparaten bij de betreffende inzamelingspunten die speciaal zijn bedoeld voor de verwerking van dergelijk afval.
Thành công trong chính sách này của EU sẽ phụ thuộc vào sự đóng góp tích cực của bạn vào việc trả lại thiết bị điện, điện tử phế thải về cơ sở phù hợp chuyên xử lý những rác thải này.
Net als de plannen voor een tempel specifieke gedetailleerde specificaties bevatten voor het maken en inpassen van essentiële onderdelen, zo ook zijn gebed, Schriftstudie, deelname aan het avondmaal en het ontvangen van essentiële priesterschapsverordeningen de ‘specificaties’ die de structuur en de samenhang van ons leven mede bepalen.
Sau đó, cũng giống như sơ đồ của đền thờ có “những đặc điểm” cho biết chỉ dẫn chi tiết về việc làm thế nào để hình thành và hợp nhất các thành phần thiết yếu, thì việc cầu nguyện, đọc thánh thư, dự phần Tiệc Thánh, cũng như tiếp nhận các giáo lệnh của chức tư tế thiết yếu đều trở thành “những đặc điểm” nhằm hợp nhất và kết nối với cấu trúc của cuộc sống.
Toen de Babyloniërs en de Meden bijvoorbeeld in 632 v.Chr. tegen Ninevé optrokken, leidde zware regenval ertoe dat de Tigris buiten haar oevers trad, waardoor een deel van de ondoordringbare stadsmuren instortte.
Chẳng hạn, khi quân Ba-by-lôn và Mê-đi tấn công thành Ni-ni-ve vào năm 632 TCN, những trận mưa lớn đã làm dòng sông Tigris tràn vào, khiến một phần tường thành kiên cố bị sụp đổ.
Buurtbewoners waren onder de indruk toen zij zagen dat er elke vrijdag in de vroege ochtend een ploeg van tien tot twaalf vrijwilligers (met inbegrip van zusters) bij het huis van een mede-Getuige verscheen, klaar om gratis het hele dak te repareren of zelfs te vernieuwen.
Người láng giềng của chúng tôi khâm phục khi thấy một nhóm gồm 10 tới 12 người tình nguyện (cũng có các chị nữa) đến sáng sớm ngày Thứ Sáu tại nhà của một Nhân-chứng, sẵn sàng sửa chữa hoặc ngay cả lợp lại cả mái nhà một cách miễn phí.
Dat ging in vervulling in het geval van personen als Daniël, die onder de Meden en de Perzen een hoge post bekleedde in Babylon; Esther, die een Perzische koningin werd; en Mordechai, die tot eerste minister van het Perzische Rijk werd benoemd.
Điều này ứng nghiệm trong trường hợp những cá nhân như Đa-ni-ên, là người giữ chức vụ cao cấp tại Ba-by-lôn trong triều của vua Mê-đi và Phe-rơ-sơ; như Ê-xơ-tê, người đã trở thành hoàng hậu Phe-rơ-sơ; và như Mạc-đô-chê, người được lập làm tể tướng đế quốc Phe-rơ-sơ.
Maar het zaad is ook Christus’ gezalfde broeders gaan omvatten, die als geestelijke zonen worden aangenomen en mede-erfgenamen met Christus worden. — Romeinen 8:15-17; Galaten 3:16, 29.
Tuy nhiên, dòng dõi đó sau này bao gồm cả các anh em được xức dầu của Đấng Christ, những người được nhận làm con thiêng liêng và được kế tự với Đấng Christ.—Rô-ma 8:15-17; Ga-la-ti 3:16, 29.
Daniël bijvoorbeeld werd onder de Meden en de Perzen op een hoge post in Babylon benoemd.
Chẳng hạn, Đa-ni-ên được bổ nhiệm làm quan cao cấp ở Ba-by-lôn dưới triều các vua Mê-đi và Phe-rơ-sơ.
Waarom kan er gezegd worden dat de wijze waarop een christelijke man voor zijn gezin zorgt, mede bepaalt of hij ervoor in aanmerking komt een herder in de gemeente te zijn?
Tại sao người ta có thể nói là cách mà người nam tín đồ đấng Christ chăm sóc gia đình ảnh hưởng đến việc người đó có hội đủ điều kiện hay không để trở thành người chăn chiên trong hội thánh?
* Niemand zou dus terecht de onverschilligheid van deze mannen kunnen rechtvaardigen door te zeggen: ’Ze meden de gewonde man omdat hij dood leek en het aanraken van een dood lichaam hen tijdelijk ongeschikt zou maken om dienst te verrichten in de tempel’ (Leviticus 21:1; Numeri 19:11, 16).
* Do đó, không ai có thể biện hộ cho sự hờ hững của họ bằng cách nói rằng: ‘Họ phải tránh người đàn ông bị thương vì ông ta trông như đã chết, và đụng đến xác chết có thể khiến họ không đủ tư cách phụng sự tại đền thờ mấy ngày sau đó’.
Zijn woorden herinnerden christelijke mannen er dan ook aan dat zij en hun vrouw als „mede-erfgenamen met Christus” dezelfde hemelse hoop bezaten (Romeinen 8:17).
Vì thế, lời của ông nhắc những người chồng nhớ rằng ở vị thế “đồng kế-tự với Đấng Christ”, họ và vợ họ có cùng một hy vọng ở trên trời.
Mijn mede auteur Roo Rogers en ikzelf hebben daadwerkelijk duizenden voorbeelden vanuit de hele wereld verzameld van samenwerkende consumptie.
Vì thế mà đồng tác giả, Roo Rogers, và tôi đã thực sự sưu tập hàng ngàn những ví dụ từ khắp nơi trên thế giới về sự tiêu dùng mang tính hợp tác.
In een artikel met de titel „Gezalfd om te prediken”, zei Zion’s Watch Tower van juli/augustus 1881: „De prediking van het goede nieuws . . . gaat ’naar de zachtmoedigen’ — degenen die willen en kunnen luisteren, teneinde uit hen het lichaam van Christus, de mede-erfgenamen, voort te brengen.”
Một bài có nhan đề “Được xức dầu để rao giảng” trong Tháp Canh Si-ôn (Anh ngữ) tháng 7/8 năm 1881 viết: “Tin mừng đang được rao truyền... đến những ‘người nhu mì’, những người biết và muốn lắng nghe, để từ đó phát triển thân thể Đấng Christ, tức số người đồng kế tự”.
Als antwoord op vragen over zijn karakter kunnen we de woorden citeren van duizenden die hem persoonlijk kenden en hun leven gaven voor het werk dat hij mede tevoorschijn bracht.
Đối với những câu hỏi về cá tính của Joseph, chúng ta có thể chia sẻ những lời nói của hàng ngàn người biết rõ ông và đã hy sinh mạng sống của họ cho công việc ông đã giúp thiết lập.
Athos werd vier maal genoodigd en bracht telkens zijn vrienden met hun dienaren mede.
Athos được mời ăn bốn lần, lần nào cũng kéo theo các bạn và lũ người hầu.
Daarbij komt dat de kredietbeoordelaars er mede schuld aan waren dat de wereldwijde economie aan de rand van de afgrond stond. Toch hebben ze nog steeds hun werkwijze niet veranderd.
Và hãy đối mặt với điều đó, việc các cơ quan xếp hạng tín dụng thành lập đã khiến nền kinh tế thế giới trở nên tồi tệ, và chúng ta còn phải thay đổi cách thức chúng vận hành nữa.
Dit komt mede door El Niño, die waarschijnlijk snel verdwijnt.
Hiện tượng La Nina có thể xuất hiện ngay khi hiện tượng El Nino suy yếu, nhưng có khi không phải như vậy.
Omdat we als „leden die elkaar toebehoren” een eenheid vormen, mogen we beslist niet slinks zijn of opzettelijk proberen onze mede-aanbidders te misleiden, want dat staat gelijk met liegen.
Vì hợp nhất như “chi-thể cho nhau”, chắc chắn chúng ta không nên gian dối hay cố tình làm anh em lầm lẫn.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mede trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.