mariage coutumier trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mariage coutumier trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mariage coutumier trong Tiếng pháp.
Từ mariage coutumier trong Tiếng pháp có các nghĩa là cộng sinh, Chung sống như vợ chồng phi hôn nhân, ăn nằm, chung sống, cùng sống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mariage coutumier
cộng sinh
|
Chung sống như vợ chồng phi hôn nhân
|
ăn nằm
|
chung sống
|
cùng sống
|
Xem thêm ví dụ
La congrégation encouragera tous ceux qui concluent un mariage coutumier à le faire enregistrer le plus tôt possible. Đối với những người kết hôn theo phong tục, hội thánh sẽ khuyên họ đi đăng ký càng sớm càng tốt. |
12 Dans certains pays, il y a ce qu’on appelle le mariage coutumier. 12 Tại một số nước, hai người có thể kết hôn theo phong tục (hay tục lệ của bộ lạc). |
Mariage coutumier et mariage civil Hôn lễ theo luật dân sự và theo phong tục |
Qu’est- ce qu’un mariage coutumier, et qu’est- il recommandé de faire après un tel mariage ? Hôn lễ theo phong tục là gì, và nên làm gì sau hôn lễ đó? |
Certains chrétiens préfèrent le mariage civil au mariage coutumier. Một số cặp tín đồ Đấng Christ quyết định kết hôn theo luật dân sự thay vì theo phong tục. |
Après un mariage coutumier, les mariés voudront peut-être qu’un discours soit prononcé à la Salle du Royaume. Sau hôn lễ tổ chức theo phong tục, nhiều tín đồ Đấng Christ muốn có một bài diễn văn tại Phòng Nước Trời |
Après un mariage coutumier, que devrait- on rappeler lors du discours biblique ? Sau hôn lễ tổ chức theo phong tục, điều gì là thích hợp liên quan đến bài diễn văn hôn nhân? |
L’État juge ce mariage coutumier valide et légal. Chính quyền xem hôn lễ theo phong tục như thế là hợp pháp và có tính ràng buộc. |
Quel choix s’offre au chrétien si le mariage coutumier et le mariage civil sont tous deux possibles ? Nếu có thể kết hôn theo phong tục hoặc theo luật dân sự, tín đồ Đấng Christ nên làm gì? |
Il y a un mariage — en l’occurrence le mariage coutumier, valable d’un point de vue légal — et un discours biblique. Vì vậy, chỉ có một hôn lễ—trong trường hợp này là hôn lễ tổ chức theo phong tục hợp pháp—và một bài diễn văn dựa trên Kinh Thánh. |
14 Dans certains pays où le mariage coutumier a une valeur légale, il est également possible de contracter un mariage civil. 14 Ở một số nước, nơi mà hôn lễ theo phong tục được công nhận là hợp pháp, cũng có điều khoản về hôn lễ theo luật dân sự. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mariage coutumier trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới mariage coutumier
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.