manželé trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ manželé trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ manželé trong Tiếng Séc.
Từ manželé trong Tiếng Séc có các nghĩa là đôi, vợ chồng, hôn nhân, cặp, kết hôn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ manželé
đôi(couple) |
vợ chồng(husband and wife) |
hôn nhân
|
cặp(couple) |
kết hôn
|
Xem thêm ví dụ
Věřící manželé, kteří milují své manželky stále, v dobách příznivých i nepříznivých, dávají tím najevo, že se přesně řídí příkladem Krista. Ten totiž svůj sbor miluje a pečuje o něj. Những người chồng tin kính tiếp tục yêu vợ mình, dù trong lúc thuận lợi hay khó khăn, cho thấy họ theo sát gương của Chúa Giê-su, đấng yêu thương và chăm sóc hội thánh. |
Náhodou se dostává k polím muže, který se jmenuje Boaz. Je to zámožný majitel půdy a příbuzný Noemina mrtvého manžela Elimeleka. Tình cờ, cô vào đúng ngay ruộng của Bô-ô, một địa chủ giàu có và là bà con của Ê-li-mê-léc, chồng quá cố của Na-ô-mi. |
Dej mi něco nového, jinač bude muset tvůj manžel čekat. Em mang cho chị 1 bộ mới, hoặc chồng em sẽ phải đợi. |
Nedávno můj manžel Fred poprvé vystoupil na svědeckém shromáždění a překvapil a šokoval mě i všechny přítomné oznámením, že se rozhodl stát se členem Církve. Mới đây, chồng tôi là Fred đã lần đầu tiên đứng trong một buổi họp chứng ngôn và làm cho tôi ngạc nhiên cùng mọi người ở đó sửng sốt khi anh loan báo rằng anh ấy đã quyết định để trở thành một tín hữu của Giáo Hội. |
Ty bys mi ani neřekl, že jsme pořád manželé! Không thể tin được cậu không nói với tớ rằng chúng ta vẫn cưới nhau! |
Ano, manželé, dávejte své manželce najevo, že s ní cítíte. Vậy, hỡi người chồng, hãy biểu lộ lòng thấu cảm. |
Pociťují rovněž naše manželky, manželé, děti i ostatní členové rodiny moc našich modliteb pronášených k Otci za jejich konkrétní potřeby a přání? Những người phối ngẫu, con cái của chúng ta và những người khác trong gia đình chúng ta có cảm nhận được quyền năng của những lời cầu nguyện mà chúng ta dâng lên Đức Chúa Cha về những nhu cầu và ước muốn cụ thể của họ không? |
Ale pokud na tom trváš, řeknu ti, jak bych to s tím nádobím vyřešil já, kdybych byl Lilyin manžel. Nhưng nếu cậu nài nỉ, tớ sẽ nói về việc chén dĩa nếu tớ là chồng Lily. |
Hlavní odpovědnost za rodinu však Bůh přisuzuje manželovi. — Kolosanům 3:18, 19. Tuy nhiên, dưới mắt Đức Chúa Trời, người chồng là người chịu trách nhiệm chính yếu trong gia đình (Cô-lô-se 3:18, 19). |
Později, když její manžel zemřel, zeptala se otce, zda chce, aby odešla z betelu a starala se o něj. Sau đó, khi chồng đã chết, chị hỏi cha có muốn chị rời Bê-tên để chăm sóc cha không. |
Ztratila jsem sice svého manžela, ale nejsem sama. Dẫu đã mất chồng, nhưng tôi không đơn độc. |
Když se tam Mary a její manžel Serafín konečně dostali, měli už rodiče knihu Můžeš žít navždy v pozemském ráji* a Bibli a těšili se, až studium začne. Rốt cuộc khi chị Mary và chồng là Serafín, gặp cha mẹ cô María, ông bà đã có cuốn Bạn có thể Sống đời đời trong Địa-đàng trên Đất* và cuốn Kinh-thánh rồi, và họ nóng lòng muốn học hỏi. |
Často používejte výrazy jako „my“, „moje manželka a já“ nebo „můj manžel a já“. Thường xuyên nói “chúng tôi” và những câu như “vợ chồng tôi”, “bà xã và tôi” hay “ông xã và tôi”. |
Tedy s manželem, i když by mohla mít lepšího. Họ đã kết hôn mặc dù ông ta không hề thích hợp với cô ấy. |
Když je jeden z manželů navyklý na alkohol nebo na drogy, dostává se manželství do velikých potíží. Cuộc hôn nhân gặp phải nhiều khốn đốn khi một người hôn phối lạm dụng rượu hoặc ma tuý. |
Manželé, měli byste tedy mít na mysli, kdo manželství ustanovil. Vì vậy, hỡi người chồng, hãy nghĩ về nguồn gốc của hôn nhân. |
Můj manžel. Chồng tôi. |
Tento případ dokládá, že příčinou zcela odlišných názorů manžela a manželky může být skrytý vliv rodičovské výchovy. Thí dụ này cho thấy ảnh hưởng ngấm ngầm từ sự dạy dỗ có thể khiến cả chồng lẫn vợ nhìn sự vật với quan điểm rất khác nhau. |
Pro matku to bylo opravdu náročné období. Musela si poradit bez manžela a navíc věděla, že já i můj mladší bratr se zanedlouho ocitneme ve zkoušce související s neutralitou. Lúc ấy quả là một thời kỳ khó khăn cho mẹ tôi không chỉ vì cha vắng mặt, nhưng cũng vì mẹ biết rằng chẳng bao lâu nữa tôi và em trai tôi sẽ phải đương đầu với thử thách về vấn đề trung lập. |
Jak to vidí manžel Quan điểm của người chồng |
„Vy manželky, podřizujte [se] svým vlastním manželům, aby někteří, jestliže nejsou poslušni slova, byli získáni beze slova chováním svých manželek, protože jsou očitými svědky vašeho cudného chování spolu s hlubokou úctou [a vaším tichým a mírným duchem] .“ — 1. Petra 3:1–4. “Hỡi người làm vợ, hãy phục chồng mình, hầu cho nếu có người chồng nào không vâng theo Đạo, dẫu chẳng lấy lời khuyên-bảo, chỉ bởi các ăn-ở của vợ, cũng đủ hóa theo, vì thấy cách ăn-ở của chị em là tinh-sạch và cung-kính” (I Phi-e-rơ 3:1-4). |
A tak, abych se co nejlépe ujal svých nových zodpovědností jakožto ženatého muže, jsem řekl: „Asi protože jsem tvůj manžel a mám kněžství.“ Vậy nên, để làm đúng với trách nhiệm mới là một người đàn ông kết hôn, tôi nói: “Anh không biết—vì anh là chồng của em và anh nắm giữ chức tư tế.” |
Než jsme si našli vlastní byt, laskavě nás u sebe ubytovali jedni mladí manželé se dvěma malými dětmi. Một cặp vợ chồng trẻ có hai con nhỏ tử tế mời chúng tôi cùng ở với họ cho tới khi tìm được chỗ ở riêng. |
Manžel je ze státu Edo a mluví jazykem ishan. Anh ấy ở bang Edo và nói tiếng Esan! |
(Šalomounova píseň 8:6, 7) Podobně i každá žena, která přijímá nabídku k sňatku, by měla být rozhodnuta zůstat svému manželovi věrná a hluboce si ho vážit. (Nhã-ca 8:6, 7) Mong sao tất cả các chị nhận lời cầu hôn cũng sẽ quyết tâm giữ lòng chung thủy và tôn trọng chồng sâu xa. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ manželé trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.