lijken op trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lijken op trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lijken op trong Tiếng Hà Lan.
Từ lijken op trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là giống, giống với, nhắc nhở, nối lại, giống nhau. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lijken op
giống(look like) |
giống với(resemble) |
nhắc nhở
|
nối lại(rejoin) |
giống nhau(look like) |
Xem thêm ví dụ
De fysica van het menselijk brein kan nauwelijks minder lijken op de fysica van zo'n straal. Vật lý học của não người sẽ khó mà khác được so với vật lý học của một tia đó. |
♫ Was ik een lijk op de Afrikaanse vlakte ♫ ♫ Có lẽ tôi đã chết trên đồng cỏ châu Phi ♫ |
Sommige lijken op mijn studentenkamers. Một vài nơi trong số đó giống như thể nơi tôi từng sống khi vừa tốt nghiệp. |
Het zou kunnen gaan lijken op Humpty Dumpty, of iemand anders. Nó có thể nhìn như Humpty Dumpty hoặc một người nào khác. |
Ik ruim alleen de lijken op. Tôi chỉ xử lí đống xác, chỉ có vậy thôi. |
U en ik lijken op elkaar. Ông và tôi chúng ta đều giống nhau |
Ze lijken op elkaar, maar zijn toch anders. Giờ thì chúng tương tự nhau, nhưng chúng khác nhau. |
Ik ben #.En ze zeggen dat ik lijk op een # jarige Tôi # tuổi nhưng có nghĩa là tôi # tuổi |
Ik lijk op hem, of niet? Con trông giống ông không ạ? |
Laura dacht, dat het wel een klein beetje zou lijken op de hemel, waar de vermoeiden rust vinden. Laura nghĩ điều này có phần nào giống như ở Thiên đàng, nơi mà kẻ rã rời mệt mỏi được nghỉ ngơi. |
Je weet wel, ze lijken op ons nu. Anh biết đó, bây giờ họ trông y như chúng ta. |
Aangepaste dimensies en aangepaste statistieken lijken op standaarddimensies en -statistieken, behalve dat u ze zelf maakt. Thứ nguyên và chỉ số tùy chỉnh giống như thứ nguyên và chỉ số mặc định, ngoại trừ việc bạn tự tạo chúng. |
Soms zag ik lijken op de rivier drijven. Và tôi đã nhìn thấy xác họ nổi trên sông. |
Ik wil lijken op Mo'Nique van Essence Magazine, 2008. Tôi muốn trông giống Mo'Nique Ztrong tạp chí Essence nưm 2008. |
Zij lijken op drijvende graansilo's. Trông giống những xi-lô thóc nổi. |
In heel wat Afrikaanse religies bestaan verhalen die opvallend veel lijken op het verhaal van Adam en Eva. Và nhiều tôn giáo ở châu Phi kể về những câu chuyện có điểm tương đồng như chuyện về A-đam và Ê-va. |
Vervalsingen lijken op het origineel om nietsvermoedende mensen te misleiden. Đồ giả rất giống với đồ thật để nhằm lừa gạt những người nhẹ dạ. |
Ik begon zo hard te hallucineren dat de gebouwen achter me begonnen te lijken op grote dierenkoppen. Tôi bắt đầu bị choáng nặng đến mức các tòa nhà bên dưới bắt đầu trông giống như đầu những con thú khổng lồ. |
De Kerk is steeds meer gaan lijken op de gemeenschappen om haar heen. Nhà thờ càng ngày càng trở thành giống như các cộng đồng ở chung quanh. |
Er zijn zo veel vaartuigen op weg naar Jeruzalem dat ze lijken op een vlucht duiven. Có nhiều tàu bè căng buồm hướng đến Giê-ru-sa-lem đến độ chúng trông giống như bầy chim bồ câu. |
Ze lijken op elkaar, maar de Carolinaparkiet is uitgestorven. Chúng trông khá giống nhau nhưng vẹt đuôi dài Carolina đã tuyệt chủng rồi. |
Even later waadde hij door het groen en ging hij naast het lijk op zijn knieën zitten. Tích tắc sau ông lội qua vườn dưa xanh mướt và quỳ xuống bên cạnh xác chết. |
Taiana wilde meer lijken op haar Heiland die ze zo liefhad. Taiana tìm cách trở thành giống như Đấng Cứu Rỗi của em là Đấng mà em yêu mến rất nhiều. |
" Dat alles wat hij deed? " Vroeg Marvel, in een poging te lijken op zijn gemak. " Đó là tất cả những gì ông đã làm? " Hỏi Marvel, cố gắng để có vẻ thoải mái của mình. |
Phishing wordt meestal uitgevoerd via e-mailberichten, advertenties of sites die lijken op sites die u al gebruikt. Lừa đảo thường được thực hiện thông qua email, quảng cáo hoặc các trang web trông giống như các trang web bạn đã sử dụng. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lijken op trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.