levensloop trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ levensloop trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ levensloop trong Tiếng Hà Lan.
Từ levensloop trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là làm tiếp, bản lí lịch, Sơ yếu lí lịch, sơ yếu lý lịch, Sơ yếu lý lịch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ levensloop
làm tiếp
|
bản lí lịch(curriculum vitae) |
Sơ yếu lí lịch(curriculum vitae) |
sơ yếu lý lịch(curriculum vitae) |
Sơ yếu lý lịch(curriculum vitae) |
Xem thêm ví dụ
Hoe is de levensloop van iemand die aan de wedloop om het leven deelneemt, anders dan die van een atleet? Tại sao lối sống của một người trong cuộc đua cho sự sống khác với lối sống của người lực sĩ? |
En in de zes maanden daarna, gebeurde er iets moois; de ondernemers ontvingen het geld, ze werden betaald, en hun bedrijfjes groeiden, en ze konden zichzelf onderhouden en hun levensloop veranderen. Và sau 6 tháng, kì tích đã xuất hiện; họ nhận được tiền họ được trợ cấp và công việc làm ăn tiến triển, họ có thể tự lo cho bản thân và thay đổi quỹ đạo cuộc sống. |
Dingen moeten vanaf de basis voorzien worden van slimme, elegante en verfijnde oplossingen, die rekening houden met het hele systeem en de levensloop van het product. Van de productie tot de eindfase kunnen we naar innovatieve oplossingen gaan zoeken. nên hãy suy nghĩ kỹ, giải pháp phân phối thông minh hơn, hiệu quả hơn, khiến cho ta xem xét kỹ toàn bộ hệ thống và mọi thứ liên quan tới cuộc sống mọi khía cạnh xuyên suốt vòng đời sản phẩm Ta có thể thật sự tìm ra những giải pháp cấp tiến |
Ik ontdekte een paar jaar later dat dit proces waar ik uit kwam, bij psychologen bekend staat als "je levensloop bekijken". Tôi đã khám phá ra vài năm sau đó rằng quá trình mà tôi đã trải qua này được các nhà tâm lí học gọi là "thực hiện một bản đánh giá về cuộc đời." |
Kunnen we iets aan onze levensloop, ons levenslot, doen? Chúng ta có thể làm gì để thay đổi đời sống hay số phận của mình không? |
Ieder mens heeft een andere genetische achtergrond, ieder van ons heeft een andere levensloop. Và tôi nghĩ mỗi người chúng ta đều có một hệ di truyền khác nhau chúng ta sống những cuộc đời riêng biệt. |
Dit brengt ons tot de derde fase van zijn levensloop. Điều này đưa chúng ta đến giai đoạn thứ ba của cuộc đời ngài. |
Ik luister naar je levensloop, dag in, dag uit, en jij vraagt nooit eens naar het mijne. Chị nghe em kể về cuộc sống của em suốt ngày suốt đêm, còn em thì chưa từng dừng lại và hỏi bất cứ điều gì về chị cả. |
Op dit punt begon mijn grootmoeder, die mijn levensloop had gevolgd met groeiende angst, in haar dagelijkse gebeden op te nemen dat ik dringend zou trouwen zodat ik mezelf voorgoed kon settelen. Ở điểm này, bà tôi, người đã dõi theo cuộc đời tôi với sự những lo lắng tăng dần, bắt đầu thêm vào những lời cầu nguyện hàng ngày của bà rằng tôi phải mau chóng kết hôn để có thể sống ổn định tại một nơi. |
Zijn levensloop en late doop roepen absoluut vragen op over de oprechtheid van zijn geloof in Christus. Chắc chắn, cuộc đời của ông và việc làm báp-têm trễ nêu lên nghi vấn về lòng thành thật trong việc tuyên xưng theo Đấng Ki-tô. |
Deze geven aan in welke richting zijn levensloop zich na 1982 mogelijk heeft ontwikkeld. Đây là kiểu nơi sống nhân tạo được phát triển mạnh sau từ năm 1983 đến nay. |
Zoals de meeste processen tijdens de levensloop van een ster, hangt de hoeveelheid tijd die de ster in dit stadium doorbrengt af van zijn massa: zware sterren trekken sneller samen. Giống như đa số các quá trình trong cuộc đời một ngôi sao, thời gian của giai đoạn tiền sao phụ thuộc vào khối lượng: các ngôi sao lớn sụp đổ nhanh chóng hơn. |
Wat zou Jehovah God liefdeloos en onrechtvaardig zijn als hij onze levensloop al vóór onze geboorte had vastgelegd en ons vervolgens verantwoordelijk zou stellen voor onze daden! Nếu trước khi sanh, cuộc đời chúng ta đã được định trước và rồi chúng ta vẫn phải chịu trách nhiệm về mọi việc làm của mình, thì Thượng Đế Giê-hô-va quả bất công và thiếu yêu thương làm sao! |
Omdat de beslissing die wij in verband met deze vraag nemen niet alleen rechtstreeks van invloed is op onze huidige levensloop maar ook op ons eeuwige welzijn. Bởi vì quyết định của chúng ta về vấn đề này không những ảnh hưởng trực tiếp đến nếp sống chúng ta hiện nay mà lại còn ảnh hưởng đến hạnh phúc đời đời của chúng ta nữa. |
Er zit een anomalie in Emily's levensloop. Tôi thấy một điểm bất thường trong hồ sơ của Emily Thorne. |
* Maar de dood was niet het einde van zijn levensloop. * Nhưng sự chết không kết thúc đời sống ngài. |
De vierde is: blijf leren, en het woord "blijf" is belangrijk, leren gedurende de hele levensloop. Cách thứ tư là tiếp tục học tập và việc duy trì là quan trọng -- học tập cả đời. |
Dat intense verlangen bepaalde Mozes’ levensloop en bracht hem ertoe heel dicht tot zijn hemelse Vader te naderen (Numeri 12:6-8; Hebreeën 11:27). Ước muốn mãnh liệt ấy đã chi phối cuộc đời Môi-se và đưa ông đến rất gần Cha trên trời. |
Zien wij geen overeenkomst in de levensloop van Jezus? Chúng ta há chẳng thấy có một sự tương quan với đời sống của Giê-su hay sao? |
Sommigen zeggen zelfs dat het meer energie kost om een zonnecel te maken dan dat ze in haar hele levensloop zal opbrengen. Một số người thậm chí nói rằng để sản xuất 1 chiếc pin mặt trời thì còn tốn nhiều năng lượng hơn là nó tạo ra trong suốt tuổi thọ của pin |
Wij weten dat ten gevolge van Jezus’ getrouwe levensloop en zijn offerandelijke dood bevrijding een zekerheid is. Chúng ta biết chắc chắn sẽ được cứu thoát nhờ kết quả của cuộc sống trung thành của Giê-su và sự chết hy sinh của ngài. |
Zij hadden hun levensloop nog niet in getrouwheid beëindigd. Họ chưa sống một cách trung thành hết cuộc đời mình. |
„Mocht men aanvoeren dat Baäl voor deze daad de gedaante van een stier aanneemt,” zegt de archeoloog Cyrus Gordon, „dan gaat dat niet op voor zijn priesters, die zijn mythologische levensloop naspeelden.” Nhà khảo cổ Cyrus Gordon bình luận: “Nếu cho rằng Ba-anh biến hình thành con bò đực cho hành động này, nhưng khi diễn lại chuyện huyền thoại về Ba-anh, những thầy tế của thần ấy đã thật sự giao cấu với con vật”. |
15 De tweede fase van Jezus’ levensloop was hier op aarde. 15 Giai đoạn thứ hai của cuộc đời Giê-su là ở trên trái đất này. |
JEZUS’ LEVENSLOOP OP AARDE CUỘC ĐỜI GIÊ-SU TRÊN ĐẤT |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ levensloop trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.