laden trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ laden trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ laden trong Tiếng Hà Lan.

Từ laden trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là mời. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ laden

mời

verb

Xem thêm ví dụ

Nooit meer: 'Laden voor gebruik'.
Cái mác "nạp trước khi dùng" không tồn tại nữa.
Jij was dronken toen je hem laadde.
Đó là vì ông đã nạp đạn sai khi đang say rượu.
Laad je telefoon niet op als deze nat is.
Đừng sạc khi điện thoại bị ướt.
U kunt deze component bijvoorbeeld gebruiken om de tijd in seconden aan te geven die een speler nodig heeft om te laden, of om een geldwaarde te activeren wanneer een specifieke afspeelmarkering is bereikt op een videospeler.
Ví dụ: bạn có thể sử dụng giá trị đó để cung cấp thông tin về thời gian tính bằng giây để trình phát tải video hoặc bạn có thể kích hoạt giá trị tiền tệ khi đạt đến điểm đánh dấu phát lại cụ thể trên trình phát video.
Om te laden, leg je het wapen neer.
Muốn nạp đạn thì hạ cây súng xuống.
Op iOS 11 wordt YouTube onderaan het scherm in de app-lade weergegeven.
Trên iOS 11, YouTube sẽ xuất hiện trong ngăn ứng dụng ở cuối màn hình.
Het is een studie van 150.000 vrouwen in Californië, en ze gaan alle gegevens retourneren naar de deelnemers van de studie in een computerklare vorm, om het met één klik in te laden in de studie die ik heb ontworpen.
Đó là một cuộc khảo sát trong 150,000 phụ nữ ở California, và họ sẽ trả lại tất cả dữ liệu cho người tham gia khảo sát dưới dạng toán học, chỉ cần một cú đúp chuột để xem cuộc khảo sát mà chúng tôi đã thực hiện cùng chúng.
Scanparameters & laden
Cất tham số scan
Met dit veld kunt u bepalen welke map u wilt laden om het nieuwe woordenboek aan te maken
Với ô nhập này, bạn chỉ định thư mục mà bạn muốn dùng cho việc tạo ra từ điển mới
Lade # (universele lade
Khay # (khay đa mục tiêu
Als uw oplossing voor toestemmingsbeheer een manier biedt om het laden van scripts uit te stellen totdat de gebruiker een keuze heeft gemaakt, is een andere mogelijkheid het laden van gpt.js en adsbygoogle.js.
Nếu giải pháp quản lý sự đồng ý của bạn đưa ra cách trì hoãn việc tải tập lệnh cho đến khi người dùng thực hiện lựa chọn, thì một tùy chọn khác là trì hoãn việc tải gpt.js và adsbygoogle.js.
„Als jullie me nu wilt helpen het ding uit te laden, kunnen we het deksel eraf nemen en kijken hoe het eruit ziet.”
Bây giò hãy giúp anh chuyển món đồ này xuống và mình thử coi nó sẽ ra sao.
Hij legde hun uit dat het niet om die dollar ging, maar dat hij, aangezien sommigen die bij het conflict betrokken waren, geweren en knuppels bij zich hadden, bloedschuld op zich zou laden als hij hen steunde en er iemand gewond raakte of gedood werd.
Anh giải thích cho họ rằng vấn đề không phải là số tiền một đô-la, nhưng lý do là vì một số người tham dự vào cuộc tranh chấp này trang bị súng ống và gậy gộc cho nên anh sẽ mang nợ máu nếu anh ủng hộ họ và nếu có một người nào bị thương hay bị giết.
Als u een interactiegebeurtenishit verzendt bij het laden van een pagina, wijzigt u de code en stelt u de niet-interactieparameter in op true.
Nếu bạn đang gửi lần truy cập Sự kiện tương tác khi tải trang, hãy thay đổi mã để đặt tham số không tương tác thành true.
Laad de draadloze oplader alleen op met de meegeleverde voedingsadapter en -kabel of met geschikte oplaadaccessoires die beschikbaar zijn in de Google Store.
Chỉ cấp nguồn cho bộ sạc không dây bằng bộ chuyển đổi điện và dây cáp đi kèm hoặc các phụ kiện sạc tương thích có trên Google Store.
Klik om een woordenlijst vanuit een bestand te laden
Nhấn vào để tải một danh sách từ vựng trong một tập tin
+ 32 Zolang jullie het beste daarvan bijdragen, zullen jullie geen zonde op je laden. Jullie mogen de heilige dingen van de Israëlieten niet ontheiligen, anders zullen jullie sterven.”’
+ 32 Chừng nào các ngươi còn dâng những vật tốt nhất từ các lễ vật ấy thì các ngươi sẽ không mắc tội; các ngươi không được xúc phạm các vật thánh của dân Y-sơ-ra-ên, bằng không, các ngươi sẽ chết’”.
We hoeven zelfs geen batterijen op te laden of een maandelijks onderhoudscontract te hebben.
Chúng ta cũng không cần nạp pin hay trả một lệ phí dịch vụ hằng tháng.
Ik houd het laden in de gaten.
Tôi sẽ xem xét sau khi nạp.
" Laden, sokken, pantoffels zou een troost zijn, " zei de Ongeziene, kortaf.
" Người ký phát, vớ, dép sẽ là một sự thoải mái, " Unseen, cộc lốc.
Laad dat wapen voor me.
Nạp đạn cho tôi.
Maar er zijn drie dozijn mannen nodig om er eentje te laden en af te vuren.
Nhưng phải cần rất nhiều người Để lên đạn và phóng hỏa.
Laad de kanonnen op de trein, en blaas de rest op!
Chuyển hết mọi thứ lên tàu cho nổ phần còn lại.
Na een tijdje nam de stille Danny mee... en begon de andere de laden te doorzoeken.
Một lúc sau, tên trầm tính đưa Danny đi, và tên kia bắt đầu lục ngăn bàn, tìm đồ.
Laden en nogmaals vuren.
Nạp vũ khí chính và bắn một lần nữa!

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ laden trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.