καλή διασκέδαση trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ καλή διασκέδαση trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ καλή διασκέδαση trong Tiếng Hy Lạp.
Từ καλή διασκέδαση trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là vui chơi, chơi bời. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ καλή διασκέδαση
vui chơi(have a good time) |
chơi bời(have a good time) |
Xem thêm ví dụ
Καλή διασκέδαση. Đi đi. Chúc vui vẻ. |
Καλή διασκέδαση με αυτό. Chúc vui vẻ! |
Καλή διασκέδαση. Vui vẻ nhá. |
Εντάξει, Τζόσουα, καλή διασκέδαση. Ok, Joshua, chúc vui vẻ. |
Καλή διασκέδαση. All right, vui vẻ nhé. |
Καλή διασκέδαση απόψε. Tối nay hãy cứ vui vẻ. |
Καλή διασκέδαση. Chúc vui vẻ. |
Καλή διασκέδαση στη γιορτή. Tôi hy vọng anh thích các hoạt động của lễ hội. |
Καλή διασκέδαση. Tiệc tùng vui nha. |
Καλή διασκέδαση. Vui vẻ đi nhé. |
Καλή διασκέδαση! 2 người vui vẻ nhé. |
Καλή διασκέδαση. Chúc vui nhé. |
Καλή διασκέδαση στην εξέταση στο πιπί σου. Chúc " váy ba-lê " của cậu được thăm que vui nhé. |
Καλή διασκέδαση με τη δίαιτά σου. Hưởng thụ chế độ ăn kiêng của mình đi nhé. |
Καλή διασκέδαση. Dùng đồ uống ngon miệng. |
Καλή διασκέδαση. Cứ vui vẻ đi. |
Καλή διασκέδαση. Tự thân vận động đi. |
Παιδιά, καλή διασκέδαση. Nào nhóc, bắt đầu rồi. |
Καλή διασκέδαση στο χορό! Chúc vui vẻ tại bữa tiệc! |
Εντάξει, παιδιά, καλή διασκέδαση. Được rồi, hãy thưởng thức buổi tiệc |
Καλή διασκέδαση στο Πανσατώνυ. Chúc vui vẻ ở Punxsutawney nhé. |
Τέλοσπάντων, καλή διασκέδαση. em tận hưởng nhé. |
Καλή διασκέδαση. Tận hưởng nốt buổi tối đi nhé. |
Καλή διασκέδαση! Chúc vui vẻ! |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ καλή διασκέδαση trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.