jenever trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ jenever trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jenever trong Tiếng Hà Lan.
Từ jenever trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là gin, rượu gin, Gin, genève, Jinn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ jenever
gin(gin) |
rượu gin(gin) |
Gin(gin) |
genève(geneva) |
Jinn
|
Xem thêm ví dụ
Hij runde een bar in onze barak, 2 sigaretten voor een borrel jenever. Hắn mở một quán bar trong doanh trại, bán rượu với giá hai điếu thuốc mỗi cốc. |
De Engelsen die Nederlandse jenever om zich moed in te drinken voor't gevecht? Cậu có biết khi binh sĩ Anh uống rượu Gin Hà Lan trước mỗi trận chiến để lấy sức mạnh siêu nhiên. |
Jenever... lul. Uống say, tên khốn. |
Op advies van de medicijnman offert Ibe een geit en giet een offer van jenever en wijn uit op het graf van zijn vader. Theo lời chỉ dẫn của thầy phù thủy, I-be cúng một con dê và đổ rượu gin với rượu nho lên mộ của cha ông. |
Een klaagden over een slechte koude in zijn hoofd, waarop Jona gemengde hem een pitch- achtige potion van jenever en melasse, die hij zwoer was een soevereine remedie voor alle verkoudheden en catarrhs dan ook, laat staan hoe lang staan, of dat gevangen voor de kust van Labrador, of van het weer kant van een ice- eiland. Một trong những phàn nàn của cảm lạnh xấu trong đầu, khi mà Jonah trộn ông một sân giống như potion gin và mật đường, mà ông đã thề là một chữa bệnh chủ quyền cho tất cả các bệnh cảm lạnh và catarrhs nào, không bao giờ tâm trí của bao lâu đứng, hoặc cho dù bị bắt ngoài khơi bờ biển Labrador, hoặc ở phía bên thời tiết của một băng đảo. |
+ 8 En stuur mij ceder-, jenever-+ en sandelhout+ van de Libanon, want ik weet hoe ervaren uw dienaren zijn in het kappen van de bomen van de Libanon. + 8 Cũng xin ngài gửi cho tôi gỗ tuyết tùng, bách xù+ và đàn hương+ từ Li-băng, vì tôi biết các tôi tớ của ngài rất thạo việc đốn cây của Li-băng. |
Een beetje ontkenning En een heleboel jenever. Một ít chối bỏ... và rất nhiều rượu. |
Ik wil jenever. Tôi muốn một ly rượu. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jenever trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.