integraal trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ integraal trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ integraal trong Tiếng Hà Lan.

Từ integraal trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là Tích phân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ integraal

Tích phân

adjective

Berekent de cumulatieve som (integraal) van de invoervector.Name
Tính tổng lũy tích (tích phân) cũa véc-tơ nhập. Name

Xem thêm ví dụ

Paulus heeft bevestigd dat openbaring een integraal onderdeel van de kerk was, en dat het de bedoeling was dat er voortdurend openbaring werd ontvangen: ‘ik zal komen op gezichten en openbaringen des Heren’ (2 Korintiërs 12:1; zie ook Handelingen 1:2).
Phao Lô xác nhận rằng sự mặc khải là một phần thiết yếu của Giáo Hội và phải được liên tục, vì ông nói: ′′Tôi sẽ nói đến các sự hiện thấy và sự Chúa đã tỏ ra” (2 Cô Rinh Tô 12:1; xin xem thêm Công Vụ Các Sứ Đồ 1:2).
We kunnen de oppervlakte integraal berekenen en de notatie is meestal een hoofdletter sigma.
Chúng tôi có thể tích hợp trên bề mặt, và các ký hiệu thường là một sigma vốn.
integraal de beginwaarde van x in, een getal of een expressie, bijvoorbeeld # of pi
Nhập điểm-x ban đầu hoặc biểu thức tích phân, ví dụ # hoặc pi
Deze aanpak noemen ze integraal waterbeheer of holistisch of gesloten-lus.
Cách tiếp cận này được gọi là quản lí nguồn nước tích hợp, tổng thể hay còn gọi là chu trình đóng.
Wilt u te weten komen hoe de stem van God klinkt en aanvoelt, lees dan zijn woorden, bestudeer de Schriften en overpeins ze.5 Maak ze een integraal onderdeel van het dagelijks leven.
Để biết tiếng nói của Đấng Thiêng Liêng được nghe và cảm thấy như thế nào, hãy đọc lời của Ngài, học và suy ngẫm thánh thư.5 Làm cho thánh thư thành một phần thiết yếu của cuộc sống hàng ngày.
Het is een integraal deel van het penis-skelet.
Chúng là phần không thể thiếu của khung xương dương vật.
Het zijn moeilijke integralen.
Nó là những hàm tích phân khó.
Deze techniek werd door Aryabhata toegepast om integrale oplossingen te vinden voor simultane lineaire diofantische vergelijkingen, een probleem met belangrijke toepassingen in de sterrenkunde.
Aryabhata đã dùng kĩ thuật này để tìm nghiệm nguyên của các hệ phương trình Diophantine, một bài toán có ứng dụng quan trọng trong thiên văn học.
Een integraal onderdeel van dat ritueel was een paard, maar dat was door een jaloerse Indra gestolen.
Một phần không thể thiếu trong biểu lễ là một con ngựa, nhưng đã bị đánh cắp do sự ghen tức của thần Mặt Trời Indra.
Noethers werk Abstrakter Aufbau der Idealtheorie in algebraischen Zahl- und Funktionenkörpern (Abstracte structuur van de theorie van idealen in algebraïsche getallenlichamen en functievelden, 1927) karakteriseert ringen, waarin de idealen op unieke wijze in priemidealen ontbonden kunnen worden, als Dedekind-domeinen: integraaldomeinen die Noethers, 0 of 1-dimensionaal zijn en die integraal gesloten in hun quotiëntvelden zijn.
Công trình của Noether Abstrakter Aufbau der Idealtheorie in algebraischen Zahl- und Funktionenkörpern (Cấu trúc trừu tượng của lý thuyết i đê an trong lĩnh vực số đại số và trường hàm, 1927) đặc trưng hóa vành mà trong nó các i đê an có thể phân tích duy nhất thành các i đê an nguyên tố như miền Dedekind: miền tích phân là Noetherian, 0 hoặc 1-chiều, và tích phân đóng trong trường thương của chúng.
Wat ze deden, is een integraal bouwelement creëren om de kwaliteit te verbeteren van de ruimte die de bezoekers van het museum omgeeft.
Những gì họ làm là tạo ra một yếu tố xây dựng tổng thể để cải thiện chất lượng không gian xung quanh những vị khách tham quan bảo tàng.
Ik denk zelfs dat we bewegen van wat we vandaag de kenniseconomie noemen naar wat we een computationele kenniseconomie zouden kunnen noemen, waarin hogere wiskunde integraal deel uitmaakt van wat iedereen doet, zoals kennis dat vandaag is.
Thật ra, tôi thậm chí còn nói về việc chúng ta tiến từ cái hay gọi là nền kinh tế tri thức sang cái chúng ta có thể gọi là nền kinh tế tri thức tính toán, nơi mà toán cấp cao được tích hợp vào mọi thứ người ta làm theo cách mà tri thức đang được tính hợp.
Westerse klassieke muziek werd geïntroduceerd in de late 19de eeuw en is tegenwoordig een integraal onderdeel van de Japanse cultuur.
Âm nhạc phương Tây, được giới thiệu vào Nhật cuối thế kỷ XIX, giờ đã trở thành một phần nội tại quan trọng trong văn hóa Nhật Bản.
Op dit moment richten we ons op hoe we contact met de gemeente New York leggen om het complete ecosysteem op een integrale manier aan te pakken.
Còn bây giờ, chúng tôi tập trung biến Thành phố New York thành một hệ sinh thái toàn diện và tích hợp.
Cumulatieve som (integraal)Comment
Tổng lũy tích (tích phân) Comment
De integrale tekst van het boek online: ( (
Bản Việt ngữ của lá thư: "(...)
Berekent de cumulatieve som (integraal) van de invoervector.Name
Tính tổng lũy tích (tích phân) cũa véc-tơ nhập. Name
Betrokken bij de start waren Enric Duran van de Catalan Integral Cooperative (CIC), Michael Bauwens van de P2P Foundation en bitcoinontwikkelaar Amir Taaki.
Các sáng lập viên bao gồm Enric Duran đến từ Catlan Integral Cooperative (CIC), Michael Bauwens đến từ P2P Foundation và nhà sáng lập bitcoin Amir Taaki.
De resultaten publiceerde hij in zijn boek Theory of functionals and of Integral and Integro-Differential Equations (1930).
Nghiên cứu của ông được tóm tắt trong cuốn sách Theory of functionals and of Integral and Integro-Differential Equations (1930).
Ik vind het geweldig dat de religies van de wereld, de leiders van de religies van de wereld bevestigen dat compassie en de gouden regel fundamentele beginselen zijn die een integraal onderdeel uitmaken van hun geloof.
Tôi nghĩ nó tuyệt bởi những nhà lãnh đạo của các tôn giáo trên thế giới đang đề cao lòng trắc ẩn và qui tắc vàng như một nguyên lý căn bản mà ăn sâu vào trong niềm tin của họ.
Dit is een fijn voorbeeld van waar de Integraal Waterbeheer-aanpak de goedkoopste was.
Dưới đây là một ví dụ tuyệt vời nơi tiếp cận quản lý nước tổng hợp là cách ít tốn chi phí nhất.
Consistente metingen zijn zo'n integraal onderdeel van ons leven geworden dat het moeilijk te beseffen is wat een belangrijke verwezenlijking ze voor de mensheid zijn geweest.
Đơn vị đo chuẩn gắn liền với cuộc sống thường ngày của ta tới mức khó mà thấy hết tầm quan trọng của nó với nhân loại.
Een bos kan een integraal deel van ons stadsleven zijn.
Rừng có thể là một phần không thể thiếu trong cuộc sống đô thị của chúng ta.
De geschriften en toespraken van de profeet staan vol schriftcitaten en –uitleg, want hij had de Schriften zo uitvoerig bestudeerd dat ze een integraal onderdeel van zijn denken waren geworden.
Những bài viết và những bài giang của Vị Tiên Tri đều chứa đầy những trích dấn từ thánh thư và những lời giai thích thánh thư, vì ông đã nghiên cứu thánh thư một cách rộng rãi đến nỗi thánh thư đã trở thành một phần cơ ban của sự suy nghĩ của ông.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ integraal trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.