in afwachting van trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ in afwachting van trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ in afwachting van trong Tiếng Hà Lan.

Từ in afwachting van trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là phòng khi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ in afwachting van

phòng khi

(in anticipation of)

Xem thêm ví dụ

(b) Wat dient in afwachting van Jehovah’s dag ons vaste besluit te zijn?
b) Chúng ta nên cương quyết làm gì trong khi chờ đợi ngày của Đức Giê-hô-va?
De subuitgever is in afwachting van goedkeuring door Google.
Nhà xuất bản con đang chờ Google chấp thuận.
Zij slapen allen in de dood, in afwachting van een opstanding.
Họ đang ngủ trong sự chết, và đang đợi sự sống lại.
Een jonge christen schreef in afwachting van zijn onthoofding aan zijn ouders: „Het is al middernacht geweest.
Một tín đồ trẻ sắp lên máy chém đã viết thư cho ba mẹ: “Đã quá nửa đêm rồi.
Er zaten zelfs mensen op het podium, allemaal in afwachting van de grote gebeurtenis.
Thậm chí, mọi người ngồi cả trên bục giảng, chờ biến cố lớn.
Maar stel nu dat u in afwachting van dat koninkrijk het slachtoffer van wreedheid wordt?
Tuy nhiên, trong khi chờ đợi Nước Trời, nếu bạn là nạn nhân của sự tàn ác thì sao?
Wat moeten we in afwachting van Jehovah’s dag blijven doen?
Trong khi chờ đợi ngày của Đức Giê-hô-va, chúng ta phải tiếp tục làm gì?
We zijn in afwachting van een gevecht dat het lot zal bepalen van de'Vliegende Dolken'.
Chúng ta đã đứng trước đại chiến quyết định sự tồn vong của Phi Đao Môn
In afwachting van uw beslissing hebben we... de vrijheid genomen om uw auto op te knappen.
Trước tiên với quyết định của cậu, chúng tôi cho cậu quyền tự do chuẩn bị xe
Ze zijn hier natuurlijk in afwachting van de Amerikaanse minister van Buitenlandse Zaken.
Họ đang chờ Bộ trưởng ngoại giao Mỹ...
Voorwaarts in afwachting van de grote dag!
Tiến bước trong khi chờ đợi ngày lớn!
Wat moeten we in afwachting van de grote „dag van Jehovah” doen?
Trong lúc chờ đợi “ngày Đức Chúa Trời”, chúng ta nên làm gì?
Hier Charlie Alpha Juliet in afwachting van nadere instructies.
Đây là Charlie Alpha Juliet đang đợi chỉ đạo tiếp theo.
Wat moeten we doen in afwachting van de grote verdrukking, en waarom?
Trong khi chờ đợi hoạn nạn lớn, chúng ta nên quyết tâm làm gì, và tại sao?
In afwachting van uw antwoord verblijf ik,
Rất mong nhận được sự phúc đáp của Quí vị.
Wie van hen bevinden zich in Gods herinnering, in afwachting van de opstanding?
Những người nào trong số đó được nằm trong trí nhớ của Đức Chúa Trời, đợi sự sống lại?
12 Blijkt uit je levenswijze dat je geestelijk wakker blijft in afwachting van de vervulling van Gods beloften?
12 Trong khi chờ đợi những lời hứa của Đức Chúa Trời thành hiện thực, đời sống chúng ta có cho thấy mình luôn tỉnh thức về thiêng liêng không?
Wie van hen bevinden zich in Gods herinnering, in afwachting van de opstanding?
Người nào trong số họ được nằm trong trí nhớ của Đức Chúa Trời, đợi sự sống lại?
In afwachting van goedkeuring
Đang chờ chấp nhận
De voorbereiding naderde zijn voltooiing in afwachting van de herstelling.
Sự chuẩn bị đã gần hoàn tất cho Sự Phục Hồi.
Ze zijn ontworpen om je tijdelijk in leven te houden in afwachting van een transplantatie.
Họ thiết kế để cho anh sống tạm để chờ cấy tim khác.
Ook wij kunnen Jehovah met geloof en vreugde blijven dienen in afwachting van de vervulling van zijn beloften.
Chúng ta cũng có thể tiếp tục phụng sự Đức Giê-hô-va với đức tin và niềm vui mừng trong khi chờ đợi sự ứng nghiệm của các lời hứa của Ngài.
Ze was overgeschakeld op tijdelijke opschorting, in afwachting van groen licht van Sohrab.
Nàng đã phải chuyển sang “Thế cầm cự”[157], chờ tín hiệu đèn xanh của Sohrab.
Ja, in afwachting van de aanklacht.
Ừ, đang chờ để xét xử.
De kerk was in afwachting van technologie die toen nog niemand had voorzien.
Giáo Hội phải chờ cho công nghệ mà lúc đó chưa hình dung ra được.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ in afwachting van trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.