ιδιωτική επιχείρηση trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ιδιωτική επιχείρηση trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ιδιωτική επιχείρηση trong Tiếng Hy Lạp.

Từ ιδιωτική επιχείρηση trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là Công ty tư nhân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ιδιωτική επιχείρηση

Công ty tư nhân

Xem thêm ví dụ

Λόγου χάριν, σε μια ωρισμένη χώρα η διοίκησις των σιδηροδρόμων θα μπορούσε να μεταβιβασθή από μια ιδιωτική επιχείρησι στην κυβέρνησι.
Thí dụ, trong một quốc gia nào đó, quyền khai thác hỏa xa được chuyển nhượng từ một công ty tư nhân sang một công ty quốc doanh.
Θα μπορούσε να κάνει τη στρατιωτική δράση μία βιώσιμη επιλογή όχι μόνο για τα μικρά έθνη, αλλά για εγκληματικές οργανώσεις, ιδιωτικές επιχειρήσεις, ακόμη και ισχυρών ατόμων.
Điều này tăng tính khả thi của hoạt động quân sự không chỉ dành cho các quốc gia nhỏ mà còn cho các tổ chức tội phạm, doanh nghiệp tư nhân thậm chí các cá nhân có quyền lực nữa.
Μετά το 1975, η ιδιωτική οικονομία σε όλο το νότιο Βιετνάμ καταστράφηκε, αντίθετα ήταν μια κρατική οικονομία με συνεταιρισμούς, κρατικές επιχειρήσεις ή κοινές ιδιωτικές επιχειρήσεις κλπ. . .
Sau năm 1975 nền kinh tế tư nhân toàn miền nam Việt Nam bị tiêu diệt, thay vào đó là kinh tế nhà nước với hợp tác xã, quốc doanh hay công tư hợp doanh v.v...
Από την ίδρυσή της το 1949 μέχρι τα τέλη του 1978, η Λαϊκή Δημοκρατία της Κίνας ήταν μια σοβιετικού τύπου κεντρικά σχεδιασμένη οικονομία, χωρίς ιδιωτικές επιχειρήσεις ή καπιταλισμό.
Từ khi thành lập vào năm 1949 cho đến cuối năm 1978, nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa có một kinh tế kế hoạch tập trung theo kiểu Liên Xô.
Το πρότυπο ISO/PAS 28000 Specification for Security Management Systems for the Supply Chain, παρέχει στις δημόσιες και ιδιωτικές επιχειρήσεις τη δυνατότητα μίας διεθνώς υψηλού επιπέδου διαχείρισης που επιτρέπει στους οργανισμούς να εφαρμόζουν και να χρησιμοποιούν ένα παγκόσμιο σύστημα διαχείρισης της ασφάλειας της εφοδιαστικής αλυσίδας.
Đặc điểm kỹ thuật ISO / PAS 28000 cho Hệ thống quản lý bảo mật cho Chuỗi cung ứng, cung cấp cho doanh nghiệp công cộng và tư nhân một tiêu chuẩn quản lý cấp cao quốc tế cho phép các tổ chức sử dụng phương pháp quản lý thống nhất toàn cầu để áp dụng các sáng kiến bảo mật chuỗi cung ứng.
Στην Κίνα, ένα μεγάλο μέρος του ανοίγματος της ιδιωτικής επιχειρηματικότητας συμβάινει επειδή οι γυναίκες ξεκινούν επιχειρήσεις, μικρές επιχειρήσεις, γρηγορότερα απο τους άνδρες.
Ở trung Quốc, rất nhiều doanh nghiệp tư nhân đang được mở vì phụ nữ đang thành lập công ty, công ty nhỏ, nhanh hơn đàn ông.
Στο Μπόλντερ του Κολοράντο οι ψηφοφόροι πρόσφατα ενέκριναν μια διαδικασία αντικατάστασης της ιδιωτικής εταιρείας ηλεκτρισμού, της εταιρείας Εξέλ, με μια δημοτική επιχείρηση που θα απαρνηθεί το κέρδος, και θα δώσει περισσότερη προσοχή στην κλιματική αλλαγή.
Ở thành phố Boulder, Colorado (Mỹ), những cử tri không lâu trước đã tán thành một quá trình thay thế những công ti cầm quyền tư nhân, nói trắng ra là công ti quyền lực, công ti điện Xcel, với một việc sử dụng công sẽ theo sau lợi nhuận và quan tâm hơn đến vấn đề biến đổi khí hậu.
Συζητείται με αυτούς τους μοντέρνους τρόπους, αλλά η ιδέα είναι πως πίσω από μέρη όπως το Σίλικον Βάλεϊ το μυστικό ήταν οι διαφορετικοί τύποι των μηχανισμών αποφάσεων της αγοράς, η ιδιωτική πρωτοβουλία, είτε αφορούσε ένα δυναμικό τομέα επιχειρηματικού κεφαλαίου που είναι σε θέση να παρέχει χρηματοδότηση υψηλού κινδύνου σε αυτές τις καινοτόμες εταιρείες, τις γαζέλες όπως τις αποκαλούν συχνά, τις οποίες οι παραδοσιακές τράπεζες φοβούνται ή διαφορετικά είδη πραγματικά επιτυχημένων πολιτικών εμπορευματοποίησης που επιτρέπουν στις επιχειρήσεις να φέρνουν αυτές τις εξαιρετικές εφευρέσεις, τα προϊόντα τους, στην αγορά και να ξεπερνούν αυτήν την τρομακτική περίοδο της κοιλάδας του θανάτου στην όποια πολλές εταιρείες αντιθέτως αποτυγχάνουν.
Nó được nói đến bằng nhiều quan điểm mới như thế này đây, nhưng ý tưởng là bằng cách nào đó, đằng sau những nơi như Thung lũng Silicon, bí mật là vô vàn cơ chế tạo ra thị trường khác nhau, những sáng kiến cá nhân, dù cho là về lĩnh vực đầu tư mạo hiểm nhiều biến động mà có thể mang đến tài chính rủi ro cao cho các công ty cải tiến trên, mà chúng ta vẫn thường gọi là những con linh dương, điều mà các ngân hàng truyền thống đang e ngại, hoặc nhiều chính sách thương mại hóa vô cùng thành công những chính sách này cho phép các công ty mang những phát minh vi đại, những sản phẩm của họ, đến với thị trường và thực sự hồi phục, từ sau giai đoạn Thung lũng Chết đáng sợ khi mà rất nhiều công ty lần lượt thất bại.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ιδιωτική επιχείρηση trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.