Apa yang dimaksud dengan tuổi thọ người dalam Vietnam?
Apa arti kata tuổi thọ người di Vietnam? Artikel ini menjelaskan arti lengkapnya, pengucapannya bersama dengan contoh bilingual dan petunjuk tentang cara menggunakan tuổi thọ người di Vietnam.
Kata tuổi thọ người dalam Vietnam berarti panjang umur, dirgahayu, umur panjang, kelelahan, keletihan. Untuk mempelajari lebih lanjut, silakan lihat detail di bawah.
Arti kata tuổi thọ người
panjang umur(longevity) |
dirgahayu(longevity) |
umur panjang(longevity) |
kelelahan
|
keletihan
|
Lihat contoh lainnya
Tuổi thọ người dân đã tăng lên bằng với mức tăng trong 25 năm. Angka harapan hidup naik sekitar 25 tahun. |
Tôi nghĩ điều đó làm cho tuổi thọ con người có cái nhìn khác hơn. Saya rasa hal itu membuat jangka waktu hidup manusia berada dalam perspektif yang berbeda |
Thế mà tuổi thọ con người lại ngắn hơn nhiều. Jika dibandingkan, masa hidup manusia jauh lebih pendek. |
Nhưng khoa học không thành công lắm trong việc kéo dài tuổi thọ con người. Tetapi, sains tidak begitu berhasil memperpanjang usia kita. |
Thời ấy, tức hơn 50 thế kỷ trước, tuổi thọ của người ta cao hơn ngày nay rất nhiều. Lebih dari 50 abad lalu, umur orang-orang di zaman itu lebih panjang daripada sekarang. |
Và bạn có thể thấy là tuổi thọ (của người dân) cũng ngắn. Dan Anda dapat melihat bahwa angka harapan hidup juga singkat. |
Có người tính là bấy nhiêu giờ đó bằng với tuổi thọ của khoảng 7.000 người cộng lại. Ada yang mengkalkulasikan bahwa jumlah ini sebanding dengan total harapan hidup sekitar 7.000 orang. |
Dù vậy, những tiến bộ về khoa học có thật sự kéo dài tuổi thọ con người hay không thì chưa biết. Kita belum tahu apakah perkembangan itu benar-benar akan berpengaruh pada umur manusia. |
Như vậy, sống sạch sẽ hẳn là có ảnh hưởng lớn đến tuổi thọ của một người. Tampaknya, kebersihan dapat berpengaruh atas kelangsungan hidup kita. |
Có lẽ chúng ta khó hình dung được rằng ông đã sống khoảng 365 năm, lâu hơn gấp bốn lần so với tuổi thọ của người ta ngày nay! Mungkin sulit bagi kita membayangkan pria yang mencapai umur 365 tahun, empat kali lebih lama dari orang-orang sekarang! |
Thế nhưng, các cuộc nghiên cứu y học gần đây đã nhen nhúm lại niềm hy vọng có thể kéo dài một cách đáng kể tuổi thọ con người. Namun, baru-baru ini, penelitian medis telah membangkitkan kembali harapan bahwa umur manusia benar-benar bisa diperpanjang secara signifikan. |
Thậm chí ở những nơi như Senegal, đầu thế kỉ 20, có sự đổi mới lớn trong lĩnh vực sức khoẻ cộng đồng, và tuổi thọ con người bắt đầu tăng. Bahkan di tempat seperti Senegal, sejak awal abad ke- 20, terjadi terobosan besar di dunia kesehatan publik, dan jangka umur manusia mulai bertambah. |
“Các nhà sinh vật học đang cố gắng loại trừ bệnh tật và kéo dài tuổi thọ của con người. ”Para biolog sedang mencoba menyingkirkan penyakit dan memperpanjang masa hidup kita. |
Thậm chí ở những nơi như Senegal, đầu thế kỉ 20, có sự đổi mới lớn trong lĩnh vực sức khoẻ cộng đồng, và tuổi thọ con người bắt đầu tăng. Bahkan di tempat seperti Senegal, sejak awal abad ke-20, terjadi terobosan besar di dunia kesehatan publik, dan jangka umur manusia mulai bertambah. |
Ông là chủ tịch Y Học Viện Chống Lão Hóa Hoa Kỳ, một tổ chức các nhà khoa học và bác sĩ chuyên nghiên cứu cách kéo dài tuổi thọ con người. Ia adalah presiden Akademi Obat-obatan Anti-Penuaan Amerika, sebuah organisasi para dokter dan ilmuwan yang bertekad menemukan cara memperpanjang jangka hidup manusia. |
Ngày nay, sự tiến bộ về khoa học, y khoa và các lĩnh vực khác giúp kéo dài tuổi thọ của con người. Kemajuan dalam sains, perawatan kesehatan, dan banyak bidang lain membantu orang-orang dewasa ini untuk hidup lebih lama. |
Bumpy Johnson, thọ 62 tuổi, từng là người hùng trong lòng dân Harlem Hơn 4 thập kỷ qua. Bumpy Johnson berusia 62 tahun saat dia wafat dan dia pahlawan bagi para penduduk Harlem. |
Tôi thấy thật kinh ngạc rằng một quan điểm về stress lại có thể thay đổi tuổi thọ của con người nhiều đến thế. Sungguh menakjubkan bagi saya bahwa keyakinan tentang stres bisa membuat perbedaan yang begitu besar pada harapan hidup seseorang. |
Các đường đồ thị này chỉ ra về cơ bản tuổi thọ con người, theo quan hệ giữa thời gian sống còn lại và sức khỏe của họ, đối với các lứa tuổi khác nhau tại thời điểm nhận được các trị liệu. Jadi, lintasan ini pada dasarnya bagaimana kita memperkirakan orang-orang hidup dalam hal usia hidup yang tersisa diukur dengan kesehatan mereka. pada usia di mana pada saat itu terapi itu datang. |
Các đường đồ thị này chỉ ra về cơ bản tuổi thọ con người, theo quan hệ giữa thời gian sống còn lại và sức khỏe của họ, đối với các lứa tuổi khác nhau tại thời điểm nhận được các trị liệu. Jadi, lintasan ini pada dasarnya bagaimana kita memperkirakan orang- orang hidup dalam hal usia hidup yang tersisa diukur dengan kesehatan mereka. pada usia di mana pada saat itu terapi itu datang. |
Một số nhà khoa học nghiên cứu về sự lão hóa có quan điểm lạc quan về triển vọng kéo dài tuổi thọ của con người. Beberapa ilmuwan yang mempelajari proses penuaan yakin bahwa umur manusia bisa diperpanjang. |
BẢY MƯƠI năm—tuổi thọ của một người bình thường—đó là thời gian mà dân Giu-đa sẽ bị lưu đày ở Ba-by-lôn. SELAMA tujuh puluh tahun—suatu jangka hidup manusia yang normal—bangsa Yehuda akan ditawan di Babilon. |
Tuổi thọ nam giới là từ 46 đến 48 tuổi bằng với người Afghanistan và Somalia. Usia harapan hidup bagi pria antara 46 hingga 48 tahun -- kira- kira sama dengan Afganistan dan Somalia. |
Tuổi thọ nam giới là từ 46 đến 48 tuổi bằng với người Afghanistan và Somalia. Usia harapan hidup bagi pria antara 46 hingga 48 tahun -- kira-kira sama dengan Afganistan dan Somalia. |
Ayo belajar Vietnam
Jadi sekarang setelah Anda mengetahui lebih banyak tentang arti tuổi thọ người di Vietnam, Anda dapat mempelajari cara menggunakannya melalui contoh yang dipilih dan cara membacanya. Dan ingat untuk mempelajari kata-kata terkait yang kami sarankan. Situs web kami terus memperbarui dengan kata-kata baru dan contoh-contoh baru sehingga Anda dapat mencari arti kata-kata lain yang tidak Anda ketahui di Vietnam.
Kata-kata Vietnam diperbarui
Apakah Anda tahu tentang Vietnam
Bahasa Vietnam adalah bahasa orang Vietnam dan bahasa resmi di Vietnam. Ini adalah bahasa ibu dari sekitar 85% populasi Vietnam bersama dengan lebih dari 4 juta orang Vietnam perantauan. Bahasa Vietnam juga merupakan bahasa kedua etnis minoritas di Vietnam dan bahasa etnis minoritas yang diakui di Republik Ceko. Karena Vietnam termasuk dalam Kawasan Kebudayaan Asia Timur, maka bahasa Vietnam juga banyak dipengaruhi oleh kata-kata Cina, sehingga merupakan bahasa yang memiliki kemiripan paling sedikit dengan bahasa lain dalam rumpun bahasa Austroasiatik.