Apa yang dimaksud dengan canxi dalam Vietnam?

Apa arti kata canxi di Vietnam? Artikel ini menjelaskan arti lengkapnya, pengucapannya bersama dengan contoh bilingual dan petunjuk tentang cara menggunakan canxi di Vietnam.

Kata canxi dalam Vietnam berarti kalsium, zat kapur, Kalsium. Untuk mempelajari lebih lanjut, silakan lihat detail di bawah.

Dengarkan pengucapan

Arti kata canxi

kalsium

noun

Vì vậy những người không dung nạp được lactose nên tìm những nguồn canxi khác.
Itulah sebabnya, para penderita intoleransi laktosa hendaknya mencari sumber kalsium lainnya.

zat kapur

noun

Kalsium

Vì vậy những người không dung nạp được lactose nên tìm những nguồn canxi khác.
Itulah sebabnya, para penderita intoleransi laktosa hendaknya mencari sumber kalsium lainnya.

Lihat contoh lainnya

Các cách giải thích khác gồm: sự thiếu thực phẩm trong môi trường rừng mưa, mức canxi thấp trong đất, sự cần thiết khi di chuyển trong rừng rậm, và sự thích nghi do sức nóng và độ ẩm.
Penjelasan lain meliputi kurangnya makanan di lingkungan hutan hujan, kadar kalsium yang rendah di tanah, keperluan untuk berpindah di hutan yang padat, adaptasi terhadap panas dan kelembaban, dan kematangan reproduktif yang cepat akibat risiko kematian awal.
Với nồng độ stronti trong khoảng 82 đến 90 μmol/l thì được xem là thấp hơn đáng kể so với nồng độ canxi (khoảng 9,6 đến 11,6 mmol/l).
Pada konsentrasi antara 82 dan 90 umol / l dari strontium, konsentrasi jauh lebih rendah dari konsentrasi kalsium, yang biasanya antara 9,6 dan 11,6 mmol / l.
Hormone này hoạt động để làm giảm lượng canxi trong máu (Ca2+), chống lại tác dụng của hormone tuyến cận giáp (PTH).
Kalsitonin beraksi untuk mengurangi kalsium darah (Ca2+), menentang efek hormon paratiroid (PTH).
Vì thế nấm và thể sợi tách riêng cacbon dioxit ra dưới dạng canxi oxalat.
Jadi jamur dan miselium mengikat karbon dioksida dalam bentuk kalsium oksalat.
Canxi hypochlorit thường được sử dụng để khử trùng bể bơi công cộng và khử trùng nước uống.
Kalsium hipoklorit umumnya digunakan untuk sanitasi kolam renang umum dan disinfektan air minum.
Nó được xử lý bằng axít sulfuric 93% để tạo ra sulfat canxi, hiđrô florua (HF) và axít phốtphoric.
Bahan baku ini kemudian diberi 93% asam suflat untuk menghasilkan kalsium sulfat, hidrogen fluorida (HF), dan asam fosfat.
Vì vậy những người không dung nạp được lactose nên tìm những nguồn canxi khác.
Itulah sebabnya, para penderita intoleransi laktosa hendaknya mencari sumber kalsium lainnya.
Canxi hypochlorit cũng có thể được sử dụng trong phản ứng dạng haloform để sản xuất chloroform.
Kalsium hipoklorit dapat juga digunakan dalam reaksi haloform dalam produksi kloroform.
Wollastonit là một khoáng vật silicat mạch canxi (CaSiO3) chứa một lượng nhỏ các nguyên tố sắt, magie, và mangan ở vị trí thay thế cho canxi.
Wollastonit adalah mineral kalsium inosilikat (CaSiO3) yang dapat mengandung sejumlah kecil besi, magnesium, dan mangan sebagai pengganti kalsium.
Phản ứng này được thực hiện trong nước và dựa vào sự hình thành canxi sunfat không hòa tan, sẽ kết tủa ra khỏi dung dịch, làm cho phản ứng kết thúc.
Reaksi ini dilakukan di air dan bergantung pada pembentukan larutan kalsium sulfat yang tidak larut, yang akan endapan keluar dari larutan, mendorong reaksi sampai selesai.
Một số rau cải tươi, như bông cải, bắp cải và rau bina, có chứa canxi.
Sayur-sayuran segar, seperti brokoli, kol, dan bayam, mengandung kalsium.
Canxi hypochlorit cũng được sử dụng trong nhà bếp để khử trùng bề mặt và các thiết bị.
Kalsium hipoklorit juga digunakan di dapur sebagai disinfektan permukaan dan peralatan dapur.
kết cấu vật liệu chính của các rặng san hô là canxi các bon nát
Kerangka utama dari batu karang adalah kalsium karbonat.
Có thể, bởi vì sợi nấm sản sinh ra axit oxalic và nhiều loại axit và enzym khác, làm đá trở nên lỗ rỗ, hấp thụ canxi và những khoáng chất khác và tạo nên canxi oxalat.
Itu mungkin karena miselium menghasilkan asam oksalat dan banyak asam dan enzim lain, melubangi batu dan mengambil kalsium dan mineral lain dan membentuk kalsium oksalat.
Quá trình này được sử dụng rộng rãi cho công nghiệp sản xuất natri hypochlorit (NaClO) và canxi hypochlorite(Ca (ClO) 2).
Proses ini banyak digunakan untuk produksi industri natrium hipoklorit (NaClO) dan kalsium hipoklorit (Ca(ClO)2).
Khi các vết nứt xuất hiện và nước chảy vào bê tông, bào tử nảy mầm, phát triển và tiêu thụ chất dinh dưỡng xung quanh, điều chỉnh môi trường, tạo điều kiện hoàn hảo cho canxi cacbonat phát triển.
Ketika retakan muncul dan air meresap ke dalam beton, spora tersebut berkecambah, tumbuh dan mengkonsumsi nutrisi di sekitar mereka, memodifikasi lingkungan sekitar guna menciptakan kondisi yang sempurna bagi pembentukan kristal kalsium karbonat.
Các giáo viên hóa học thường chuẩn bị "Snowballs California", một hỗn hợp của dung dịch canxi axetat và etanol.
Guru kimia sering mempersiapkan "Bola Salju Kalifornia", campuran larutan kalsium asetat dan etanol.
Kết quả là canxi hydroxit - CA(OH)2 phản ứng với CO2 trong không khí, bắt đầu một quá trình được gọi là tự khắc phục, các tinh thể canxi cacbonat vi mô hình thành và dần lấp đầy khoảng trống.
Terbentuklah kalsium hidroksida yang akan bereaksi dengan karbon dioksida di udara, dan memulai sebuah proses yang disebut penyembuhan autogenous, oleh kristal kalsium karbonat mikroskopis yang terbentuk dan mulai mengisi celah yang ada.
Khi bạn làm nước biển bay hơi, thứ đầu tiên kết tinh là canxi cacbonat.
Ketika Anda menguapkan air laut, bahan pertama yang mengkristal adalah kalsium karbonat.
Một số mô này đã được xác định là mô tủy, một mô đặc biệt chỉ phát triển ở các loài chim hiện đại như một nguồn canxi để sản xuất vỏ trứng trong suốt thời kì rụng trứng.
Beberapa jaringan tersebut telah diidentifikasikan sebagai jaringan meduler, yaitu sebuah jaringan khusus yang hanya ada pada burung modern sebagai sumber kalsium untuk memproduksi cangkang telur selama ovulasi.
Dĩ nhiên, sữa là nguồn canxi chính, và không ăn vào đủ canxi có thể dẫn đến chứng loãng xương.
Tentu saja, susu adalah sumber utama kalsium, dan kekurangan kalsium dapat menyebabkan osteoporosis.
Trong các hệ sinh học, canxi được thay thế một phần nhỏ bởi stronti.
Dalam sistem biologis, kalsium diganti di sebagian kecil oleh strontium.
Bởi vì những con bào ngư tầm thường có khả năng đặt các tinh thể canxi cacbonate theo từng lớp, để tạo nên thứ xà cừ lóng lánh tuyệt đẹp này.
Karena tiram yang dipandang sebelah mata ini mampu menyusun kristal kalsium karbonat dalam lapisan- lapisan untuk membuat mutiara yang indah dan penuh warna ini.
Khi nước đi vào những vết nứt nhỏ, nó khiến canxi oxit của bê tông ngậm nước.
Ketika air masuk ke dalam retakan kecil, kalsium oksida pada beton terhidrasi.
Các nhà khoa học đã tìm ra một số loại vi khuẩn và nấm có thể sản xuất khoáng chất bao gồm canxi cacbonat cần thiết cho sự tự phục hồi.
Ilmuwan telah menemukan bahwa beberapa bakteri dan jamur dapat menghasilkan mineral, termasuk kalsium karbonat yang berperan dalam penyembuhan autogenous.

Ayo belajar Vietnam

Jadi sekarang setelah Anda mengetahui lebih banyak tentang arti canxi di Vietnam, Anda dapat mempelajari cara menggunakannya melalui contoh yang dipilih dan cara membacanya. Dan ingat untuk mempelajari kata-kata terkait yang kami sarankan. Situs web kami terus memperbarui dengan kata-kata baru dan contoh-contoh baru sehingga Anda dapat mencari arti kata-kata lain yang tidak Anda ketahui di Vietnam.

Apakah Anda tahu tentang Vietnam

Bahasa Vietnam adalah bahasa orang Vietnam dan bahasa resmi di Vietnam. Ini adalah bahasa ibu dari sekitar 85% populasi Vietnam bersama dengan lebih dari 4 juta orang Vietnam perantauan. Bahasa Vietnam juga merupakan bahasa kedua etnis minoritas di Vietnam dan bahasa etnis minoritas yang diakui di Republik Ceko. Karena Vietnam termasuk dalam Kawasan Kebudayaan Asia Timur, maka bahasa Vietnam juga banyak dipengaruhi oleh kata-kata Cina, sehingga merupakan bahasa yang memiliki kemiripan paling sedikit dengan bahasa lain dalam rumpun bahasa Austroasiatik.