Apa yang dimaksud dengan bệnh viêm gan dalam Vietnam?

Apa arti kata bệnh viêm gan di Vietnam? Artikel ini menjelaskan arti lengkapnya, pengucapannya bersama dengan contoh bilingual dan petunjuk tentang cara menggunakan bệnh viêm gan di Vietnam.

Kata bệnh viêm gan dalam Vietnam berarti hepatitis, Hepatitis, sakit kuning. Untuk mempelajari lebih lanjut, silakan lihat detail di bawah.

Dengarkan pengucapan

Arti kata bệnh viêm gan

hepatitis

(hepatitis)

Hepatitis

(hepatitis)

sakit kuning

(hepatitis)

Lihat contoh lainnya

Không có bác sĩ nào kiểm tra bệnh viêm gan.
Dua-duanya tidak memeriksa apakah saya terkena hepatitis.
* Nếu không điều trị kịp thời, bệnh viêm gan làm vỡ và hủy các tế bào.
* Jika dibiarkan, peradangan dapat membuat sel-sel pecah atau mati.
Sống với bệnh viêm gan B
Hidup dengan Hepatitis B
Tôi không biết bệnh viêm gan B đã bắt đầu hủy phá gan của tôi”.—Dukk Yun.
Saya tidak tahu bahwa hepatitis B mulai menggerogoti liver saya.” —Dukk Yun.
Đó là lý do tại sao bệnh viêm gan có thể hủy hoại sức khỏe của một người.
Karena itulah, hepatitisperadangan liver —dapat menghancurkan kesehatan seseorang.
Tiêm chủng có thể phòng ngừa bệnh viêm gan B.
Vaksinasi bisa mencegah hepatitis B.
Xăm làm tăng nguy cơ mắc bệnh viêm gan siêu vi C gấp 2 đến 3 lần.
Tato juga dapat meningkatkan risiko penularan hepatitis C hingga dua atau tiga kali lipat.
Thông thường bệnh giang mai tấn công vào gan, bệnh viêm gan cũng thế.
Sifilis umumnya menyerang liver, sebagaimana halnya hepatitis.
Tiêm chủng có thể phòng ngừa bệnh viêm gan A.
Vaksinasi bisa mencegah hepatitis A.
Có 115.308 trường hợp nhiễm bệnh viêm gan, 31.080 người bị sốt thương hàn và 140.665 người bị những bệnh dịch khác.
Ada sekitar 115.308 kasus hepatitis, 31.080 kasus tifus dan 140.665 untuk penyakit lainnya.
Một cuộc xét nghiệm máu đã xác nhận mối nghi ngờ của ông—tôi có vi-rút gây bệnh viêm gan B.
Tes darah meneguhkan kecurigaannya —ada virus hepatitis B bersarang dalam tubuh saya.
Đối với bệnh viêm gan C, chúng được sử dụng kết hợp với các thuốc khác như simeprevir, sofosbuvir, peginterferon alfa-2b hoặc peginterferon alfa-2a.
Untuk mengobati hepatitis C, obat ini digunakan bersamaan dengan obat-obatan lainnya, seperti simeprevir, sofosbuvir, peginterferon alfa-2b, atau peginterferon alfa-2a.
Hiện vẫn chưa có vắc xin phòng ngừa viêm gan siêu vi C Bệnh viêm gan siêu vi C gây triệu chứng cấp ở 15% số ca nhiễm.
Tidak ada vaksin untuk hepatitis C. Hepatitis C menunjukkan gejala akut hanya pada 15% kasus.
Vắc-xin đặc hiệu dành cho trẻ sơ sinh và những người có nguy cơ bị bệnh viêm gan B, đang giúp phá vỡ chu trình HBV.
Vaksin yang jitu untuk bayi yang baru lahir dan orang lain yang berisiko turut memutuskan siklus ini.
Khi bệnh viêm gan gia tăng nơi những người nhận truyền máu trong thập niên 1970, nhiều bác sĩ bắt đầu tìm phương pháp trị liệu không dùng máu.
Seraya kasus hepatitis meningkat di antara para penerima transfusi pada tahun 1970-an, banyak dokter mulai mencari alternatif untuk darah.
Chỉ một trong năm loại—vi-rút gây bệnh viêm gan B (HBV)—giết chết ít nhất 600.000 người mỗi năm, tương đương với số người chết do bệnh sốt rét.
Dari antara kelima virus itu, virus hepatitis B (HBV) menewaskan sekurang-kurangnya 600.000 orang per tahun, hampir sama banyaknya dengan korban malaria.
Rồi chúng ta thấy những hàng tựa lớn như “Cuối cùng bệnh viêm gan không-A, không-B bí ẩn đã được phân lập”; “Làm giảm cơn sốt trong máu”.
Kemudian muncul kepala berita seperti ”Virus Hepatitis Non-A, Non-B yang Misterius Akhirnya Ditemukan”; ”Menghentikan Demam dalam Darah”.
Những hậu quả khác của sự phóng túng về mặt đạo đức bao gồm bệnh mụn giộp, bệnh lậu, bệnh viêm gan siêu vi B và C và bệnh giang mai.
Konsekuensi lain dari moral bebas adalah penyakit herpes, gonore, hepatitis B dan C, serta sifilis.
Ông bắt đầu sự nghiệp y học bằng cách nghiên cứu bệnh viêm gan siêu vi B và giúp nâng cao nhận thức về tiêm chủng cho bệnh ở Đài Loan.
Ia memulai karier pengobatannya dengan meneliti hepatitis B, dan membantu meningkatkan kesadaran tentang vaksinasi untuk penyakit tersebut di Taiwan.
Có lẽ đến 60.000 người Canada đã bị nhiễm vi khuẩn này qua máu đã bị ô nhiễm; điều này có nghĩa là khoảng 12.000 người có thể chết vì bệnh viêm gan truyền qua máu”.
Sebanyak 60.000 orang Kanada mungkin telah terinfeksi virus tersebut melalui darah yang tercemar; ini berarti sebanyak 12.000 orang dapat meninggal akibat hepatitis yang terbawa darah.”
Báo The New York Times (ngày 13-2-1990) viết: “Các chuyên gia nghi rằng còn những virút khác có thể gây bệnh viêm gan; nếu tìm ra, nó sẽ được đặt tên là viêm gan E và v.v...”
The New York Times (13 Februari 1990) menyatakan, ”Para ahli sangat curiga bahwa virus-virus lain dapat menyebabkan hepatitis; jika ditemukan, ini akan disebut hepatitis E dan seterusnya.”
Tờ Harvard Medical School Health Letter (tháng 11-1989) nhận định: “Một số chuyên gia lo ngại rằng bệnh viêm gan không chỉ có A, B, C, và D mà thôi, những loại khác nữa có thể xuất hiện”.
”Beberapa dari kalangan berwenang,” kata Harvard Medical School Health Letter (November 1989), ”khawatir bahwa A, B, C, dan D bukan merupakan abjad selengkapnya dari virus-virus hepatitis; karena yang lain-lain lagi masih bisa muncul.”
Có 10 triệu người tiêm chích ma túy được cho là bị nhiễm bệnh viêm gan siêu vi C; Trung Quốc (1.6 triệu), Mỹ (1.5 triệu), và Nga (1.3 triệu) có tổng cộng số người tiêm chích bị nhiễm bệnh nhiều nhất.
Sebanyak sepuluh juta pengguna narkoba suntik terinfeksi hepatitis C; Cina (1,6 juta), Amerika Serikat (1,5 juta), dan Rusia (1,3 juta) memiliki total terbanyak.
Nguy cơ thấp vẫn tiếp tục duy trì bởi vì kể từ khi người hiến máu nhiễm bệnh viêm gan siêu vi C cho đến khi kiểm tra máu dương tính có thể từ 11–70 ngày phụ thuộc vào phương pháp thử nghiệm.
Risiko rendah tetap ada karena terdapat periode sekitar 11-70 hari antara seorang pendonor darah yang kemungkinan menderita hepatitis C dan hasil pemeriksaan darah yang positif.
Tránh không bị nhiễm bệnh AIDS (Sida), viêm gan hoặc bệnh nào khác do sự tiếp máu gây ra có là gánh nặng không?
Apakah terhindar dari AIDS, hepatitis, atau penyakit lain akibat transfusi darah merupakan beban?

Ayo belajar Vietnam

Jadi sekarang setelah Anda mengetahui lebih banyak tentang arti bệnh viêm gan di Vietnam, Anda dapat mempelajari cara menggunakannya melalui contoh yang dipilih dan cara membacanya. Dan ingat untuk mempelajari kata-kata terkait yang kami sarankan. Situs web kami terus memperbarui dengan kata-kata baru dan contoh-contoh baru sehingga Anda dapat mencari arti kata-kata lain yang tidak Anda ketahui di Vietnam.

Apakah Anda tahu tentang Vietnam

Bahasa Vietnam adalah bahasa orang Vietnam dan bahasa resmi di Vietnam. Ini adalah bahasa ibu dari sekitar 85% populasi Vietnam bersama dengan lebih dari 4 juta orang Vietnam perantauan. Bahasa Vietnam juga merupakan bahasa kedua etnis minoritas di Vietnam dan bahasa etnis minoritas yang diakui di Republik Ceko. Karena Vietnam termasuk dalam Kawasan Kebudayaan Asia Timur, maka bahasa Vietnam juga banyak dipengaruhi oleh kata-kata Cina, sehingga merupakan bahasa yang memiliki kemiripan paling sedikit dengan bahasa lain dalam rumpun bahasa Austroasiatik.