houden van trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ houden van trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ houden van trong Tiếng Hà Lan.
Từ houden van trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là yêu, thích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ houden van
yêuverb (Een intens gevoel van genegenheid en zorg hebben ten opzichte van een ander.) Ik houd van je en jij houdt van mij. Ta yêu nàng và nàng cũng yêu ta. |
thíchverb noun Ik hou van lijkbleke vrouwen. Tôi thích những phụ nữ xanh xao như xác chết. |
Xem thêm ví dụ
Om te beginnen door ons ver te houden van zonde en werken van zelfrechtvaardiging. Chúng ta phải ngưng thực hành tội lỗi và không xem sự công bình là điều có thể đạt được qua những gì mình làm. |
Ik houd van koffie. Tôi thích cà phê. |
Hij en zijn vrouw houden van hun twee kleine kinderen, een jongen en een meisje. Vợ chồng anh yêu thương hai đứa con nhỏ của họ, một đứa con trai và một đứa con gái. |
We houden van je. Ba mẹ yêu con lắm! |
De meeste Haïtianen houden van kleur. Đa số người Haiti yêu màu sắc. |
De enige andere regel die je moet onthouden is: wij van de gamer-generatie, houden van een uitdaging. Bây giờ chỉ một quy tắc khác bạn cần phải nhớ thêm là, thế hệ game thủ, chúng ta thích sự thách thức. |
Ze houden van hun herdershonden. bởi vì chúng yêu chó. |
Ik houd van het verhaal van Andreas die vroeg, ‘Rabbi, waar houdt Gij verblijf?’ Tôi thích câu chuyện về Anh Rê là người đã hỏi: “Thầy ở đâu?” |
Chique meiden houden van ruig. Gái sang chảnh thích các anh phong trần cơ. |
Hij herinnerde zich duidelijk houden van de kaars, terwijl mevrouw Hall shot van deze bouten ́s nachts. Ông rõ ràng nhớ giữ ngọn nến trong khi bà Hall bắn những bu lông qua đêm. |
Wij houden van rijst en bonen. Chúng ta thì thích ăn cơm và đậu. |
We houden van elkaar. Ông ây thích tôi và tôi thích ông ấy. |
Mensen houden van me. Mọi người yêu mến tôi. |
Maria en Diana houden van hun ouders. Maria và Diana yêu thương cha mẹ mình. |
Waarom gebood Jehovah de Israëlieten zich afgescheiden te houden van andere naties? Tại sao Đức Giê-hô-va phán dặn người Y-sơ-ra-ên tránh xa những dân khác? |
Ik houd van woordgrappen en een relatie naar het onderbewuste. Tôi thích cách chơi chữ và sự liên hệ về mặt tiềm thức. |
Ik houd van je. Anh yêu em. |
als het erom gaat ons afgescheiden te houden van de wereld? trong việc giữ mình tách biệt khỏi thế gian? |
♫ "Oh Clonie, ik houd van je." ♫ "Ôi Clonie, tôi yêu người biết chừng nào. |
We moeten oprecht houden van wie we ten goede willen beïnvloeden. Daardoor krijgen zij vertrouwen in Gods liefde. Chúng ta phải chắc chắn yêu thương chân thành những người chúng ta muốn giúp đỡ một cách ngay chính để họ có thể bắt đầu phát triển niềm tin của mình nơi tình yêu thương của Thượng Đế. |
Loodsen raden scheepskapiteins aan om ruim afstand te houden van zandbanken die onder het wateroppervlak liggen. Người hoa tiêu báo cho thuyền trưởng biết trước để giữ khoảng cách an toàn với những bãi cát ngầm. |
En ik houd van jullie, en ik zal altijd bij jullie zijn. Bà yêu các cháu, và sẽ luôn ở bên các cháu. |
Wij houden van jou. Bọn tớ yêu cậu. |
Mensen zoals ik houden van degelijk onderzoek, want we willen precies weten hoe iets zit. Sự nghiên cứu có cơ sở thu hút những người như tôi, những người muốn biết chi tiết về mọi điều. |
Hij nam de foto in zijn hand, glimlachte en zei toen: „Ik houd van dit kleine meisje.” Anh ta cầm tấm hình lên tay mình, mỉm cười nói: «Anh yêu mến cô bé này». |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ houden van trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.