handvat trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ handvat trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ handvat trong Tiếng Hà Lan.

Từ handvat trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là cán, núm điều tác, tước hiệu, chuôi, ván. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ handvat

cán

(handle)

núm điều tác

(handle)

tước hiệu

(handle)

chuôi

(handle)

ván

Xem thêm ví dụ

Dus het is waar, van de barst in het handvat.
Vậy ra cái khía trên cán là có thiệt.
Als ze was helemaal niet een bang kind en altijd deed wat ze wilde doen, ging Maria naar de groene deur en draaide het handvat.
Khi cô không phải một đứa trẻ nhút nhát tất cả và luôn luôn làm những gì cô muốn làm, Đức Maria đã đi cánh cửa màu xanh lá cây và biến xử lý.
Het was heel schoon, en toen herinnerde hij zich dat de deur van zijn kamer was blootgesteld toen hij kwam van zijn studie, en dat daarom hij niet aangeraakt het handvat helemaal.
Đó là khá sạch sẽ, và sau đó ông nhớ rằng cửa phòng của mình đã được mở khi ông đến từ nghiên cứu của ông, và do đó ông đã không chạm vào xử lý ở tất cả.
Bij een andere gelegenheid, na opnieuw tevergeefs te hebben geprobeerd mijn dochter te zien, ging ik de velddienst in en pakte het handvat van mijn tas zo stevig mogelijk vast.
Vào một dịp khác, sau khi cố gặp con tôi nhưng bị trở lực, tôi đi rao giảng và siết chặt lấy quai cặp sách.
Met een houten handvat werd de bovenste steen om een spil in het midden rondgedraaid.
Thớt trên tựa trên một trục ở giữa và được quay xung quanh trục bằng cán cầm bằng gỗ.
Dus ik fungeerde slechts als handvat voor haar om te kunnen ontsnappen?
Vậy chức năng duy nhất của tôi là trở thành người cô ấy có thể lợi dụng để trốn thoát?
Hij vloog tot aan het handvat van de spade Ben Weatherstaffs en neergestreken op de bovenop.
Ông ngay lập tức bay lên tay cầm thuổng Bến Weatherstaff và alighted trên đầu trang của nó.
Vandaag wil ik je wat handvatten geven om dit te kunnen doen.
Vậy nên hôm nay, tôi sẽ đưa ra một số công cụ để làm điều đó.
Een van de leukste dingen is: Makerbot verstuurde een upgrade, nieuwe handvaten voor de doos.
Một trong những điều tuyệt nhất là, Makerbot có nâng cấp, một vài cái khung mới cho cái hộp.
Heb je het handvat even bewogen?
Anh thử đẩy nhẹ cái quai chưa?
Indien geselecteerd bevat de vensterrand rechtsonder een handvat waarmee u de grootte van het venster kunt wijzigen. Anders wordt er geen handvat getoond
Khi chọn, các trang trí sẽ được vẽ bằng một " điều khiển chộp lấy " ở góc phải của cửa sổ; nếu không, sẽ không vẽ điều khiển đó
Na Manasse en zijn volk herhaaldelijk gewaarschuwd te hebben, zei de Schepper: „Ik zal Jeruzalem eenvoudig schoonvegen net zoals men de schotel zonder handvat schoonveegt.” — 2 Kronieken 33:9, 10; 2 Koningen 21:10-13.
Sau khi liên tiếp cảnh cáo Ma-na-se và dân sự của ông, Đấng Tạo Hóa tuyên bố: “Ta sẽ xóa sạch Giê-ru-sa-lem như người ta chùi-rửa cái đĩa” (2 Sử-ký 33:9, 10; 2 Các Vua 21:10-13).
Je printte de handvaten en verving dan de oude handvaten door de nieuwe.
Bạn in ra cái vỏ ngoài rồi thay thế cái cũ bằng cái mới. tuyệt chứ?
De donkere kamer die ze zelf had gebouwd met op maat gemaakte rvs wasbakken, een 8x10-vergroter die door een gigantisch handvat naar boven en beneden bewoog, een batterij van gekleurde lichten, een glaswand om afdrukken te bekijken, een droogrek dat in en uit de muur bewoog.
Phòng tối do mẹ tự xây, với chậu thép không rỉ tự làm, một bàn kéo 8x10 di chuyển lên xuống bởi cái máy quay tay to đùng, một dải ánh sáng các màu cân bằng, một bức tường kính trắng để xem bản in, một khay phơi kéo ra vào từ bức tường.
Toegang tot zijn tomahawk van de tafel, onderzocht hij het hoofd van het voor een ogenblik, en dan houdt het aan het licht, met zijn mond bij het handvat, hij pufte uit grote wolken van tabaksrook.
Chiếm tomahawk của mình từ bảng, ông đã kiểm tra đầu của nó ngay lập tức, và sau đó giữ nó với ánh sáng, với miệng của mình tại xử lý, ông căng phồng ra lớn những đám mây khói thuốc lá.
Eén ivoren lepel heeft graveringen van palmbladeren aan één kant van het handvat en aan de andere kant het hoofd van een vrouw omgeven door duiven.
Một cái muỗng bằng ngà voi, một bên tay cầm chạm hình lá cọ, bên kia chạm nhiều chim bồ câu bay xung quanh đầu một phụ nữ.
In het handvat zit een moederdoos.
Ở trong tay cầm là một Mother Box.
De deur- handvat van zijn eigen kamer was met bloed bevlekte.
Tay nắm cửa phòng riêng của mình là màu máu.
" In de gevangenis, meneer. " Heb je ooit gelopen op een hark en had de handvat spring omhoog en raak je?
" Trong tù, thưa ông. " Bạn đã bao giờ chà đạp trên rake một và có xử lý nhảy lên và nhấn bạn?
Hij heeft deze plaat met een handvat ontworpen.
Anh ta đã thiết kế chiếc dĩa có tay cầm.
Het is kort met een benen handvat en voor 50 dollar te krijgen.
Nó ngắn, cán bằng xương, 50 đô.
Het was een sterke, slanke touw met een gestreepte rode en blauwe handvat aan elk uiteinde, maar Mary Lennox had nog nooit een springtouw voor.
Đó là một sợi dây mạnh mẽ, thanh mảnh với một màu đỏ sọc và xử lý màu xanh ở cuối mỗi nhưng Mary Lennox đã bao giờ thấy một bỏ qua sợi dây thừng trước.
Als we hem bewegen in een richting die nergens op slaat, met moleculaire nabootsing, krijgen we fysieke feedback omdat we de handvatten echt voelen terugtrekken.
Và nếu di chuyển chúng không phù hợp với mô hình phân tử cơ bản, ta sẽ thấy được sự phản hồi vật lí,
Hier heb ik een interface waarbij een eiwit handvatten heeft waarmee we het kunnen bewegen en op verschillende manieren te vouwen.
Ở đây, chúng ta có giao diện có thể gắn tay nắm vào một protein, ta có thể cầm vào tay nắm này để di chuyển và gấp chúng theo các cách khác nhau.
Op het dorpsplein een schuine sterke [ woord ontbreekt? ], Een daling die, vastklampen de terwijl het om een katrol- handvat zwaaide, kon men geweld worden geworpen tegen een zak aan de andere uiteinde, kwam binnen voor een aanzienlijke voordeel onder de adolescent, zoals ook wel de schommels en de Cocoanut terugschrikt.
Màu xanh lá cây làng một xu hướng mạnh mẽ [ từ thiếu? ], Xuống, bám vào các trong khi một ròng rọc- đu xử lý, người ta có thể ném bạo lực chống lại sa thải một kết thúc khác, đến để ủng hộ đáng kể trong số vị thành niên, cũng như những thay đổi tính và cocoanut các shies.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ handvat trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.