grotendeels trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ grotendeels trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ grotendeels trong Tiếng Hà Lan.

Từ grotendeels trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là nhiều, lắm, quá, hầu hết, rất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ grotendeels

nhiều

(quite)

lắm

(quite)

quá

hầu hết

(mostly)

rất

(quite)

Xem thêm ví dụ

Daardoor kwam de verantwoordelijkheid voor de boerderij grotendeels op mijn schouders te rusten, want mijn twee oudere broers moesten buitenshuis gaan werken om een inkomen voor het gezin te verdienen.
Do đó, tôi phải đảm đương việc nông trại, vì hai anh trai tôi cần ra khỏi nhà để làm việc hầu đem tiền về cho gia đình.
Machinaal leren is de technologie die grotendeels verantwoordelijk is voor deze ontregeling.
Học máy (machine learning) là công nghệ có trách nhiệm lớn trong sự thay đổi này.
Feit: Alle levende organismen hebben overeenkomend DNA, de ‘computertaal’ of code die de vorm en functie van hun cel(len) grotendeels aanstuurt.
Sự thật: Mọi cơ thể sinh vật có cùng cấu tạo ADN, tức “ngôn ngữ máy tính” hoặc mật mã, chi phối phần lớn hình dạng và chức năng của đơn bào hay đa bào.
Hoe wolven reageren op mensen is grotendeels afhankelijk van hun eerdere ervaringen met mensen: wolven die geen negatieve ervaringen hebben met mensen en niet van mensen afhankelijk zijn voor voedsel, tonen weinig angst.
Những con sói phản ứng ra sao với con người phụ thuộc phần lớn vào kinh nghiệm trước đây của chúng với con người: những con sói không có bất kỳ kinh nghiệm tiêu cực nào của con người có thể ít sợ người.
Onze landbouw blijft grotendeels ongedeerd.
Hầu hết các trang trại ở vành đai không phải chịu tác động.
De tradities van inheemse Australiërs worden grotendeels mondeling overgeleverd, via ceremonie en door het vertellen van de Droomtijdverhalen.
Các truyền thống của người Úc bản địa phần lớn được lưu truyền nhờ truyền khẩu, thông qua các nghi lễ và kể các chuyện thời mộng ảo.
We probeerden een vliegveld te bouwen, of grotendeels te reconstrueren, omdat het verouderd was.
Chúng tôi đã cố gắng xây dựng hay tái hiện một sân bay đã cũ kĩ quá rồi.
Ze hebben 66 scholen -- grotendeels basisscholen, enkele middelbare scholen -- en er wordt fantastisch lesgegeven.
Họ có 66 trường học -- phần lớn là trường cấp 2 và chỉ có một vài trường cấp 3 -- và vấn đề là việc dạy học ở đây rất tuyệt.
Grotendeels dank zij de steun van mijn liefhebbende echtgenote zijn onze drie nog levende kinderen en hun gezinnen, met in totaal zes kleinkinderen en vier achterkleinkinderen, allemaal actief in Jehovah’s dienst.
Phần lớn nhờ vợ tôi yêu thương yểm trợ tôi cho nên ba người con còn sống của chúng tôi và gia đình chúng, gồm sáu cháu nội / ngoại và bốn chắt, thảy đều tích cực phụng sự Đức Giê-hô-va.
De grote brand van Smyrna of catastrofe van Smyrna (Grieks: Καταστροφή της Σμύρνης, Turks: 1922 İzmir Yangını, Armeens: Զմիւռնիոյ Մեծ Հրդեհ) was een stadsbrand in de stad Smyrna die de havenstad grotendeel verwoestte.
Đại hỏa hoạn Smyrna hay thảm hoạ Smyrna (tiếng Hy Lạp: Καταστροφή της Σμύρνης, "Thảm họa Smyrna"; tiếng Thổ Nhĩ Kỳ: 1922 İzmir Yangını, "Hỏa hoạn Izmir 1922", tiếng Armenia: Զմիւռնիոյ Մեծ Հրդեհ, Zmiwrrnioy Mets Hrdeh) Đã phá huỷ phần lớn thành phố cảng Smyrna (İzmir, Thổ Nhĩ Kỳ hiện đại) vào tháng 9 năm 1922.
Hij was van mening dat zijn boodschap grotendeels voor individuele personen was, hoewel hij evenzeer bereid was ze voor een menigte ten gehore te brengen.
Họ nghĩ rằng thông điệp của họ phần lớn dành cho các cá nhân tuy là họ cũng sẵn sàng trình bày thông điệp đó cho đám đông.
Uiteindelijk sommeerde de regering van Rhodesië (nu Zimbabwe) ons, ongetwijfeld grotendeels onder invloed van zulke religieuze en commerciële tegenstanders, het land te verlaten.
Chắc chắn vì chịu ảnh hưởng phần lớn từ những người chống đối vì lý do tôn giáo và thương mại này, chính phủ Rhodesia (hiện nay là Zimbabwe) rốt cuộc đã ra lệnh trục xuất chúng tôi.
21 Dit geldt grotendeels ook voor het lezen van De Wachttoren of de paragrafen tijdens een boekstudie.
21 Việc đọc trong Buổi học Tháp Canh hay trong Buổi học Cuốn sách cũng gần giống như thế.
Afrika heeft enorme mogelijkheden die nooit zichtbaar zijn door het web van wanhoop en hulpeloosheid dat de Westerse media grotendeels presenteren aan hun publiek.
Châu Phi có những tiềm năng rất lớn -- chưa bao giờ được đề cập.
Het is grotendeels gepland en gebouwd door de Irvine Company sinds de jaren 1960.
Đây là một thành phố quy hoạch chủ yếu được phát triển bởi Công ty Irvine từ thập niên 1960.
Een systeem van cognitieve processen, grotendeels onbewust, dat hen helpt hun kijk op de wereld te veranderen zodat ze zich beter kunnen voelen over de wereld waar ze zich in bevinden.
Một hệ thống của quá trình nhận thức, chủ yếu là nhận thức một cách vô thức, đã giúp loài người thay đổi thế giới quan, để họ có thể cảm thấy tốt hơn về thế giới mà trong đó họ tìm thấy chính mình.
Meer dan 10 miljoen mensen, waarschijnlijk 20 miljoen mensen, grotendeels vrijwilligers, hebben gedurende de laatste 20 jaar gewerkt aan wat nu de grootste internationaal gecoördineerde operatie in vredestijd heet.
khoàng hơn 10 triệu người có lẽ khoảng 20 triệu người phần lớn là tình nguyện viên, những người đã làm việc trong suốt 20 năm qua cho cái được gọi là sự hợp tác quốc tế lớn nhất trong thời bình
En door de versoepeling van wetten die het ontbinden van een huwelijk regelen, is het stigma dat eens aan echtscheiding kleefde grotendeels verdwenen.
Bên cạnh đó, luật pháp ngày càng nới lỏng các quy định về ly dị, khiến người ta không còn xấu hổ về vấn đề này như trước đây nữa.
Dus het was een schok voor ons allemaal toen de film echt aansloeg bij het publiek. Momenteel is hij verplicht op scholen in Engeland en Schotland, en grotendeels in Scandinavië.
Và vì vậy nó là một cú sốc lớn với tất cả chúng tôi khi bộ phim thực sự đã thu hút được công chúng, và hôm nay được đưa vào chương trình xem phim bắt buộc ở Anh và Scotland, và hầu hết Scandinavia.
Langzaam maar zeker herstelde hij grotendeels van zijn verlamming.
Từ từ, anh đã có lại được phần lớn cử động của cơ thể.
En hoe zit het met de andere klassieke geschiedschrijvers die hun chronologie grotendeels op de geschriften van Berossos hebben gebaseerd?
Còn những sử gia cổ đại đã xác định niên đại lịch sử chủ yếu dựa trên tác phẩm của Berossus thì sao?
Aangezien het daarbij grotendeels hoogopgeleide jonge mensen betrof, vormde deze uittocht een serieuze bedreiging voor de economie van de DDR en zou uiteindelijk zelfs het voortbestaan van het land in gevaar kunnen komen.
Vì những người này thường là những người trẻ tuổi và được đào tạo tốt nên việc di dân này là mối đe dọa cho sức mạnh kinh tế của Đông Đức và cuối cùng là cho sự tồn tại của quốc gia này.
Het is echter zo dat wat wij uit het leesmateriaal halen, grotendeels afhangt van de hoeveelheid tijd en moeite die wij in het bestuderen ervan steken.
Sự thật là những gì chúng ta rút tỉa được qua tài liệu tùy thuộc phần lớn lượng thì giờ và nỗ lực mà chúng ta dùng vào việc học hỏi.
8 Een hedendaags voorbeeld hiervan was een van Jehovah’s Getuigen die een christelijke vergadering leidde in een Afrikaans land waar de Getuigen, grotendeels op aanstichting van plaatselijke katholieken, ervan waren beschuldigd terroristen te zijn.
8 Một thí dụ thời nay về điều nói trên là việc xảy ra cho một Nhân-chứng Giê-hô-va khi đang điều khiển một buổi nhóm họp của tín đồ đấng Christ tại một xứ ở Phi châu, nơi mà các Nhân-chứng bị dân chúng tố cáo là quân khủng bố, phần đông bởi sự xúi giục của những người Công giáo địa phương.
We kunnen de dreiging niet op de stupide manier bevechten zoals we nu doen, want een daad van een miljoen dollar veroorzaakt een miljard dollar schade, veroorzaakt een reactie van een biljoen dollar die grotendeels ineffectief is en vrijwel zeker het probleem heeft verergerd.
Ta không thể chống lại đe doạ bằng cách ngu ngốc ta đang làm Do những điều lệ đáng giá triệu đô gây ra hàng tỷ đô la thiệt hại, hàng triệu tỷ hành động đáp trả điều mà vô cùng ít hiệu quả và, có thể hoàn toàn chắc chắn làm cho vấn đề tồi tệ hơn.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ grotendeels trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.