grand Dieu trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ grand Dieu trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ grand Dieu trong Tiếng pháp.

Từ grand Dieu trong Tiếng pháp có nghĩa là trời ơi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ grand Dieu

trời ơi

interjection

Xem thêm ví dụ

Grand Dieu!
Đại Thiên Chúa!
Seigneur, Grand dieu, écoute-moi.
Thánh thần trên cao, xin lắng nghe con.
Je suis le plus grand Dieu.
Ta là vị thần vĩ đại nhất.
Néanmoins, j’ai le privilège de passer du temps chaque mois à rendre témoignage à notre grand Dieu, Jéhovah.
Tuy nhiên thật vui sướng biết bao khi mỗi tháng tôi vẫn có thể báo cáo một ít giờ rao giảng về Đức Giê-hô-va, Đức Chúa Trời vĩ đại của chúng ta.
Grand Dieu, nous te sommes voués
Lạy Chúa, chúng con nguyện theo ý ngài,
Il est le grand Dieu de l’univers.
Ngài là Thượng Đế cao trọng của vũ trụ.
Grand Dieu, absolument pas.
Hoàn toàn không ư?
Grand Dieu.
Lạy Chúa nhân từ.
Jamais personne n'aura si bien honoré le grand Dieu Ra.
Chưa ai từng vinh danh thần Ra vĩ đại.
Grand Dieu.
Ôi, Chúa.
Le Grand Dieu lui- même a fait connaître au roi ce qui doit arriver après cela.
Đức Chúa Trời lớn đã cho vua biết sự sau nầy sẽ đến.
Oh grand Dieu, non.
Ôi v́ chúa, không.
Grands Dieux!
Ồ, thánh thần ơi.
Au grand dieu du carnage.
Chúa, thảm sát.
Oh, grands dieux!
Ôi, chúa ơi
grands Dieux!
Lạy Chúa!
Grand Dieu!
Ơn Chúa.
Grands dieux.
Ôi trời.
" Grand Dieu! " Dit le vieux Chiswick.
" Tuyệt vời trời " cũ Chiswick.
Grand Dieu, ce fut bon de construire
Vui thay khi nhận đặc ân rất lớn này,
C’était le Sauveur ressuscité que le Père, le grand Dieu de l’univers, a présenté.
Chính Chúa phục sinh là Đấng đã được giới thiệu bởi Cha của Ngài, Thượng Đế vĩ đại của vũ trụ.
Grand Dieu, assieds-toi.
Ôi, thánh thần ơi, ngồi xuống đi.
1 Personne ne peut se comparer avec notre Grand Dieu, Jéhovah.
1 Không ai có thể sánh với Đức Giê-hô-va, Đức Chúa Trời vĩ đại của chúng ta!
Ton Grand Dieu te soutiendra.
bền vững, trung kiên cùng Cha.
Grands dieux, non.
Trời ạ, tôi không thế.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ grand Dieu trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.