gracht trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gracht trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gracht trong Tiếng Hà Lan.
Từ gracht trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là kênh đào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gracht
kênh đàonoun een gracht in het centrum, một kênh đào mới ở khu thương mại, |
Xem thêm ví dụ
Indrukwekkende muren verheffen zich hoog boven diepe grachten met water uit de rivier de Eufraat, die deel uitmaakt van het verdedigingsstelsel van de stad. Những bức tường thành cao ngất, lừng lững trên những hào sâu đầy nước từ Sông Ơ-phơ-rát chảy vào, tạo thành một phần hệ thống phòng thủ thành. |
Het belangrijkste gebouw in Njasvizj is de Corpus Christikerk (gebouwd van 1587 tot 1603), die met een dam over een gracht is verbonden met het kasteel. Công trình kiến trúc quan trọng nhất ở Nesvizh là nhà thờ Mình thánh chúa Kitô (picture) (từ 1587 tới 1603), nối với lâu đài này bằng 1 đường đê ngang qua 1 mương. |
ZICH een weg hakkend door het Kambodjaanse oerwoud stuitte Henri Mouhot, een negentiende-eeuwse Franse ontdekkingsreiziger, op een brede gracht rond een tempel. VỪA đi vừa dọn đường xuyên qua cánh rừng rậm ở Cambodia, ông Henri Mouhot, một nhà thám hiểm người Pháp sống vào thế kỷ 19, dừng chân trước một kênh hào rộng vây quanh một ngôi đền. |
Noordelijke courtine met gracht. Phía Bắc giáp với xã Cwebur. |
En een vrouw die haar kind in een gracht gooit. Anh còn bắt 1 người phụ nữ ném con mình. |
Wij gaan geen gracht om ons tuin heen bouwen. Chúng ta sẽ không xây cái hào ruồi bu đó trong vườn nhà mình. |
Een 100 meter lager gelegen gracht vol krokodillen. Rơi 99m vào ngay vòng hào đầy cá sấu. |
3 En het geschiedde, nadat de Lamanieten klaar waren met het begraven van hun doden en ook de doden van de Nephieten, dat zij werden teruggevoerd naar het land Overvloed; en op bevel van Moroni liet Teancum hen beginnen met het graven van een gracht rondom het land, of de stad, Overvloed. 3 Và chuyện rằng, sau khi dân La Man chôn cất xong những xác chết của đồng đội chúng và những xác chết của dân Nê Phi, chúng được dẫn về xứ Phong Phú; và Tê An Cum, theo lệnh của Mô Rô Ni, bắt chúng phải khởi công lao động, đào một cái hào xung quanh xứ, hay xung quanh thành phố Phong Phú. |
Uw toeschrijvingsmodel op basis van gegevens constateert dat klanten die eerst op uw advertentie 'Fietstocht Amsterdam' klikken en later op 'Fietstocht grachten Jordaan', vaker een kaartje kopen dan mensen die alleen op 'Fietstocht grachten Jordaan' klikken. Mô hình phân bổ theo hướng dữ liệu của bạn nhận thấy rằng những khách hàng nhấp vào quảng cáo “Tham quan bằng xe đạp New York” của bạn trước tiên và sau đó nhấp vào “Tham quan bằng xe đạp Brooklyn ven sông” có nhiều khả năng mua vé hơn so với người dùng chỉ nhấp vào “Tham quan bằng xe đạp Brooklyn ven sông”. |
Volgens professor Ussishkin was deze gracht een ongekend verschijnsel voor bijbelse tijden. Theo Giáo Sư Ussishkin, cái thông hào này là một khía cạnh chưa từng thấy trong thời Kinh Thánh. |
Langs de muren loopt een zeventig meter brede gracht. Một cái hào rộng 70 mét chạy dọc theo tường. |
Het spijt me, ik had begrepen dat agenten een oudere heer langs de gracht hadden gevonden. Xin lỗi nhé, nhưng tôi tưởng sĩ quan báo là tìm thấy 1 quý ông đứng tuổi bên bờ sông mà? |
Ik sliep in grachten. Ngủ trong các rãnh nước. |
Kolossale muren verhieven zich boven diepe grachten vol water van de machtige Eufraat, die door de stad stroomde. Những hào sâu và đầy nước do Sông Ơ-phơ-rát chảy qua thành tạo cho những bức tường thành khổng lồ thêm vẻ kiên cố. |
Ooit over nagedacht over het toevoegen van een gracht? Cô cũng đâu cần tạo thêm khoảng cách chứ? |
Muren en wachters, honden en grachten. Tường và lính canh, Chó canh gác và hào bao quanh. |
Er is geen gracht. Không có hào chạy quanh. |
Ik heb een gracht gegraven . . . Ta đào một cái hào... |
„In zekerheid gezeten” zal Babylon zich inbeelden dat haar ogenschijnlijk onneembare muren en gracht haar tegen een invasie zullen beschermen. (Đa-ni-ên 5:1-4) “Ở yên-ổn”, Ba-by-lôn cứ tưởng rằng các bức tường và hào sâu dường như không thể vượt qua được sẽ bảo vệ thành. |
Waar de kastelen van peperkoek zijn en de grachten gevuld zijn met wijn. Nơi lâu đài làm từ bánh gừng, và những con hào đầy rượu dâu đen. |
Er kwam een sportstadion, een gracht in het centrum, het kunstencentrum werd opgeknapt, er kwam een nieuw honkbalstadium in het centrum en nog veel meer om het leven op te leuken. Họ đã xây dựng một sân vận động, một kênh đào mới ở khu thương mại, Họ sữa chữa trung tâm trình diễn nghệ thuật, một sân vận động bóng chày mới ở khu vực trung tâm, nhiều thứ để cải thiện chất lượng sống. |
De grachten niet. Không phải hầm... |
Nee, niet de grachten. Không, không phải hầm. |
4 En hij liet hen op de binnenwal van de gracht een aborstwering van stammen bouwen; en tegen die borstwering van stammen wierpen zij aarde uit de gracht op; en aldus lieten zij de Lamanieten werken, totdat zij de stad Overvloed rondom hadden omringd met een sterke muur van stammen en aarde, tot op buitengewone hoogte. 4 Và ông còn bắt chúng dựng lên một ahàng rào làm bằng những khúc cây lớn ở phía trong trên bờ hào ấy; và chúng lấy đất dưới hào đắp lên hàng rào cây ấy; và như vậy họ bắt dân La Man lao nhọc cho đến khi chúng bao bọc xung quanh thành phố Phong Phú bằng một bức tường kiên cố làm bằng những khúc cây lớn và được đắp đất lên thật cao. |
Zie je de karavaan al voor je die zich buiten de stadsmuren en gracht van Ur had opgesteld? Hãy hình dung đoàn người tụ tập bên ngoài tường thành và hào của U-rơ. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gracht trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.