göndermek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ göndermek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ göndermek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ göndermek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là gửi, bài đăng, tiếp, đăng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ göndermek

gửi

verb

Kızına bir elbise gönderdi.
Anh ta gửi một chiếc váy cho con gái anh ta.

bài đăng

verb

tiếp

verb

Tamam, Arsenal'ı bir sonraki isyan bastırıldıktan sonra gönderirim.
Arsenal sẽ ghé qua sau khi dẹp xong đám loạn tiếp theo.

đăng

verb

Bunları, isteyen herkesin okuyabileceği bir Web sayfasına göndermek hakkında ne denebilir?
Hay chúng ta có nên đăng tải lên một trang Web cho bất cứ ai đọc không?

Xem thêm ví dụ

Onu buradan göndermek zorundayız.
Chúng ta phải đưa nó đi khỏi đây.
Hatta bir tane ceketi geri göndermek zorunda kalmıştım.
Anh phải gửi cái áo lại 1 lần.
Çinlilerin yaptıkları birçok şeyde olduğu gibi nükleeri de yapabileceklerine dair bir yargı vargı kafamda— fabrika bantlarında çok sayıda küçük nükleer reaktörler üretmek, onları iPhonelar yada MacBooklar gibi yüklemek ve dünyanın her yerine göndermek.
Và tôi đã nghĩ rằng Trung Quốc có thể làm được năng lượng hạt nhân như họ đã làm được với nhiều thứ khác -- sản xuất lò phản ứng hạt nhân nhỏ trên dây chuyền, vận chuyển như Iphones hay MacBooks và đưa đi toàn thế giới.
Aşağıdaki durumlarda en iyi seçenek geri bildirim göndermektir:
Tốt nhất, bạn nên gửi phản hồi khi:
Ezra ve diğer Levililer onlara Tanrı’nın Kanununu okuyup açıkladıktan sonra, “bütün kavm, yemek, içmek, ve paylar göndermek, ve büyük şenlik yapmak için yollarına gittiler, çünkü bildirilmiş olan sözleri anlamışlardı.”—Nehemya 8:5-12.
Sau khi E-xơ-ra và những người Lê-vi đọc và giải thích Luật pháp của Đức Chúa Trời cho họ, “cả dân-sự bèn đi đặng ăn và uống, gởi cho những phần, cùng vui-vẻ lắm; vì chúng có hiểu các lời người ta đã truyền-dạy cho mình” (Nê-hê-mi 8:5-12).
Başkaları da arkadaşlarına bilgiyi ilk ulaştıran kişi olmak umuduyla bu tür mesajları göndermekte son derece istekli görünüyor.
Những người khác dường như quá háo hức gửi những thông tin như thế với hy vọng sẽ là người đầu tiên tiết lộ những thông tin này cho bạn bè biết.
Ancak kendi robotumu Mars'a göndermek için 2,5 milyar dolarım olmadığından, Dünya'da Mars'a en çok benzeyen yer olan Atakama Çölü'nü araştırıyorum.
Nhưng bởi vì tôi không có 2,5 tỉ đô-la để gửi robot của mình lên sao Hỏa, tôi nghiên cứu nơi giống sao Hỏa nhất trên Trái Đất, sa mạc Atacama.
Bundan dolayı Kral Yehoram’ın, birinci ve ikinci habercileri atla göndermek ve sonunda İsrail kralı Yehoram ile Yahuda kralı Ahazya’nın, arabalarına koşup, Yizreel kentine gelmeden önce Yehu’yu karşılamaya çıkmak üzere bol bol vakitleri olmuştu.
Vì thế, Vua Giô-ram có đủ thì giờ để sai người lính kỵ đưa tin thứ nhất, rồi người thứ nhì và cuối cùng các vua Giô-ram của Y-sơ-ra-ên và A-cha-xia của Giu-đa thắng xe và đi ra gặp Giê-hu trước khi ông tới thành phố Gít-rê-ên.
Seni geldiğin cehenneme göndermek üzereyim.
Và ta chuẩn bị gửi trả ngươi về đúng chốn của ngươi là Địa ngục.
İnsanlar göndermek için videoyu sıkıştırdıkları zaman bakın aynı şeyi görüyorsunuz : dosya küçük olduğundan dağınık yapmak istiyorlar..
và đây cũng là thứ mà bạn thấy Khi con người nén dữ liệu và gửi đi, họ muốn làm cho nó nhẹ hơn, rời rạc hơn bởi vì kích thước file sẽ nhỏ hơn, và đó cũng là điều mà võng mạc làm
PPP kaydı " % # " olarak kaydedildi.! Eğer bir hata raporu göndermek istiyorsanız veyaİinterne' te bağlanm konusundaa sorunlar yaşıyorsanız, lütfen bu dosyayı iletiyeekleyinn. Bu, uygulamanın geliştiricilerinina hatayı bulma ve KPP uygulamasını geliştirme konusunda yardımcı olacaktır
Bản ghi PPP đã được lưu dạng « % # ». Muốn gửi báo cáo lỗi, hoặc gặp khó khăn trong việc kết nối tới Mạng, hãy đính kèm tập tin này. Nó sẽ giúp đỡ những nhà duy trì tìm lỗi và cải tiến KPPP
" Tehdit onları fotoğraf göndermek için.
" Dọa gửi các bức ảnh.
Yani bana mektup göndermek isterseniz göndereceğiniz adres vajinası olmalı.
Nên nếu muốn gởi thư cho tôi thì nhớ ghi địa chỉ nơi nhận là âm đạo của cô ấy.
Göndermek için falan değil.
Tớ không có ý định gửi đi đâu.
Kardeşini böyle bir tehlikenin ortasına göndermek çok yanlış.
Thật là xấu hổ, việc đẩy em trai mình vào nguy hiểm như vậy.
Banka kayıtları için mahkeme emri göndermek zorunda kalabiliriz.
ta sẽ phải gửi trát đòi ghi nhận giao dịch ngân hàng.
Peki Neron’un ev halkından Filipi’deki İsa’nın takipçilerine kim selam göndermek isteyebilirdi? (Filipililer 4:22).
Ai là người nhà của Nê-rô gửi lời chào thăm tín đồ Đấng Christ ở thành Phi-líp? —Phi-líp 4: 22.
Tornalama ben tek bir darbe ile ev her çivi göndermek mümkün memnun oldu çekiç ve tutkumu kurulu duvara sıva transfer oldu düzgün ve hızlı bir şekilde.
Trong cơ sở tiện gia, tôi rất hài lòng khi có thể gửi về nhà mỗi móng tay với một cú đánh duy nhất của búa, và nó đã được tham vọng của tôi để chuyển thạch cao từ hội đồng quản trị vào tường gọn gàng và nhanh chóng.
Araştırıyoruz ve... donanmayı en büyük hava gücüne on dakikalık yere göndermekten kaçınıyoruz.
Chúng ta điều tra và tạm dừng việc đưa toàn bộ hải quân Anh quốc đi trong vòng 10 phút với một không lực mạnh nhất thế giới.
Almanya'ya göndermek üzere çalınan eserleri inceliyorlar.
Kiểm tra những thứ ăn cắp được và chuyển chúng đến Đức.
Çünkü o zaman, umarım, senin istediğin olsun uzun süre onu tutmak Ama onu geri göndermek.
Sau đó, tôi hy vọng, ngươi héo không giữ anh dài Nhưng gửi cho anh ta trở lại.
Ancak bir kuzgun göndermek veya bizzat benimle konuşmak yerine ülkeme gizlice girip misafirimizi zorla kaçırmaya mı karar verdiniz?
Và thay vì gửi quạ đưa tin, hoặc là nói trực tiếp với ta, ngài quyết định bí mật thâm nhập lãnh thổ của ta, và dùng vũ lực bắt cóc khách của ta à?
AVRUPA’DA, II. Dünya Savaşı’nın son ayları sırasında Naziler Hollanda’nın batısındaki büyük şehirlere yiyecek göndermek üzere kullanılan tüm su yollarını ablukaya aldı.
VÀO những tháng cuối Thế chiến II ở Âu Châu, Quốc Xã phong tỏa mọi chuyên chở thực phẩm bằng đường thủy vào những thành phố lớn miền tây Hà Lan.
İtaatli şekilde, “bütün kavm, yemek, içmek, ve paylar göndermek, ve büyük şenlik yapmak için yollarına gittiler, çünkü bildirilmiş olan sözleri anlamışlardı.”—Nehemya 8:10-12.
Tuân lời, “cả dân-sự bèn đi đặng ăn và uống, gởi cho những phần, cùng vui-vẻ lắm; vì chúng có hiểu các lời người ta đã truyền-dạy cho mình” (Nê-hê-mi 8:10-12).
Nutter Butter bizi göndermekle iyi etmiş.
Có thể Nutter Butter đã đúng khi cử chúng ta.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ göndermek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.