곰 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 곰 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 곰 trong Tiếng Hàn.
Từ 곰 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là gấu, con gấu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 곰
gấunoun 그리고 역시나, 모두가 알다시피 자연생태계에서는 북극곰들이 문제이다. Nhưng dĩ nhiên, thế giới tự nhiên, gấu bắc cực. |
con gấunoun 그리고 이 훌륭한 곰들은 물론 야생으로 다시 돌아갈 것입니다. Và những con gấu xinh xắn tất nhiên sẽ lại trở về tự nhiên. |
Xem thêm ví dụ
7장에서는 “거대한 짐승 넷”—사자, 곰, 표범, 철로 된 큰 이빨을 가진 두려움을 갖게 하는 짐승—을 생생하게 묘사합니다. Chương 7 mô tả sống động và chi tiết về “bốn con thú lớn”—con sư tử, con gấu, con beo, và con thú dữ tợn có răng lớn bằng sắt. |
다윗은 사자와 곰이 자기 양 떼를 공격했을 때 어떻게 했나요? Đa-vít làm gì khi sư tử và gấu tấn công bầy cừu của mình? |
새끼 잃은 곰을 만나는 것이 낫다. Hơn gặp kẻ ngu muội đang cơn rồ dại. |
정말 완전히 감정이입이 된 해결법의 제안이지요. 뭐..테디곰은 그리 좋아하지 않겠지만.. Đó là một giải pháp hoàn toàn mang tính thấu hiểu -- trừ sự thật là chú gấu bông hình như không thích nó lắm. |
아침에 자기 출발했다. 라고 했잖아요 사냥꾼이에 곰을 사냥하는 데 사용되는 한 샘 나무 열매 따위 줍기를 기억할 수 Các thợ săn người nói với tôi điều này có thể nhớ một Sam mùa hái trái de, người sử dụng để săn gấu trên |
13 또 암소와 곰이 먹을 것이요, 그들의 어린 것들이 함께 누울 것이며, 사자가 소처럼 짚을 먹을 것이라. 13 Bò cái sẽ ăn với gấu; đàn con nhỏ của chúng sẽ nằm chung; sư tử sẽ ăn rơm khô như bò. |
지난 10년동안, 40개국 이상을 여행하며 재규어, 곰, 코끼리, 사자, 코뿔소들을 보았습니다. Trong suốt thập kỉ vừa qua, tôi đã đến 40 quốc gia để thấy những con báo, gấu voi hổ và hà mã. |
그 유명한 골리앗과 맞서는 일이 있기 전에도, 다윗은 아버지의 양 떼를 보호하면서 대단한 용기를 보여 주었습니다. 사자와 곰을 죽이기까지 하였던 것입니다. Thậm chí trước khi đối đầu với Gô-li-át, một cuộc đối đầu nổi tiếng, Đa-vít đã chứng tỏ can đảm phi thường khi bảo vệ bầy chiên của cha—giết cả sư tử lẫn gấu. |
지금은 위험스러울 수 있는 사자, 호랑이, 표범 그리고 곰 같은 동물들이 평화스럽게 지낼 것입니다. Những thú vật mà giờ đây có thể nguy hiểm như là sư tử, cọp, beo và gấu, sẽ trở nên hiền hòa. |
조직에서 멸종 위기에 처함 곰을 구하기 위해 노력하고 있다고 생각해 봅시다. Chẳng hạn tổ chức của bạn chuyên cứu lấy các loài gấu có nguy cơ tuyệt chủng. |
이 북극곰들은 벌써 빙하가 없어짐에대한 스트레스를 보이고 있습니다. Những con gấu này đã cho thấy những dấu hiệu biểu hiện sức ép lên sự biến mất các tảng băng. |
제 사진작업에는 편지쓰기 캠페인, 연구조사, 전화걸기 등이 포함됩니다. 사진의 주제에 접근하기 위한 일이죠. 사진의 주제는 가자지구의 하마스반군 지도자부터 웨스트버지니아 동굴에서 겨울잠을 자는 검은곰까지 매우 다양합니다. Nó bao gồm cả một chiến dịch bao gồm viết thư, nghiên cứu và các cuộc điện thoại để tiếp cận với các đối tượng, từ các thủ lĩnh Hamas ở dải Gaza cho đến chú gấu đen đang ngủ đông trong hang ở Tây Virginia. |
곰이라는걸 기억하고 있으세요. Hãy chú ý con gấu. |
그것은, 만약 우리가 얼음을 잃게 된다면, 우리는 생태계 전체를 잃게 된다고요. 예상되는 바로는 우리는 북극곰을 잃을 수 있습니다. Tôi muốn mọi người hiểu và có được khái niệm rằng nếu chúng ta mất hết băng đá, chúng ta đứng bên bờ mất hết toàn bộ hệ sinh thái. |
아이디어는 관찰자가 어느 시점이 지나면 곰 인형의 형태만 보는 것이 아니고 마치 우주의 한 작은 구멍처럼 보게 되는 거였죠. 마치 우리가 반짝이는 밤하늘을 보듯이요. Ý tưởng này nhằm để đến 1 lúc nào bạn sẽ thôi nhìn vào hình thù của gấu bông mà sẽ xem nó như 1 lỗ hổng trong không gian, như thể bạn đang nhìn vào bầu trời sao lấp lánh vậy. |
북극곰과 허스키와 까치와 곰 또는 여러분과 저와 우리의 애완견들이 이러한 무언가 다른 것으로 놀이를 볼 수 있는 교류의 경험을 하게 될 것입니다. Việc chú gấu bắc cực và chó eskimo hoặc kẻ ba hoa và chú gấu hoặc bạn và tôi và mấy chú chó có thể chơi với nhau và có kinh nghiệm làm những trò chơi riêng như là những thứ riêng biệt. |
만약 한 지혜로운 사람이 북극에서 와서 내게 "곰들이 흰색이다" 라고 한다면 아마 믿을지도 모르죠. 하지만 제가 지금까지 본 곰은 전부 갈색이었어요." Nếu một người có đầu óc thông minh tới từ Bắc Cực và nói với tôi rằng những con gấu ở đó màu trắng, tôi có thể tin anh ta, nhưng tất cả mọi con gấu mà tôi thấy trước giờ đều có màu nâu." |
다들 자기만의 담요와 곰돌이 인형을 원하잖아요. Chúng ta đều bí mật thích trùm chăn và ôm gấu Boo. |
예를 들어, 아버지의 양 떼 가운데서 사자가 양을 물어 갔을 때, 그리고 또 한 번은 곰이 물어 갔을 때, 다윗은 두려움없이 쫓아가서 사자와 곰을 죽였다. Thí dụ, khi chiên của cha ông có lần bị sư tử và một lần khác bị con gấu tha đi, Đa-vít đã dũng cảm đương đầu và giết những con thú săn mồi đó (I Sa-mu-ên 17:34-36). |
또한 열대 우림은 많은 야생 동물의 보금자리인데, 그 중 몇 가지만 들자면 원숭이, 호랑이, 곰, 아시아물소, 코끼리 등이 있습니다. Những khu rừng này cũng là chỗ ở cho nhiều thú hoang dã như khỉ, cọp, gấu, trâu và voi, ấy là chỉ mới kể một số. |
제가 20여년전 생물학자로서 북극곰에 대해 연구할 때에는, 우리는 죽은 북극곰을 본 적이 없습니다. Khi tôi là nhà sinh học làm việc với gấu vùng cực 20 năm trước, chúng tôi không bao giờ thấy gấu chết. |
북극의 곰들은 무슨 색일까요?" Vậy những con gấu ở Bắc Cực có lông màu gì?" |
알도'아파치'를 들었다면'곰 유태인'도 들었겠지 Nếu anh đã nghe về Aldo-bộ lạc Apache, chắc anh phải biết đến " Gấu Do Thái " |
짧게 말해서, 그 녀석들은 세상에서 가장 못생긴 주머니 곰을 낳았다고 생각할 겁니다. 아마도 이 프로젝트를 유지하려면 약간의 도움이 필요합니다. Ngay sau đó nó sẽ nghĩ mình vừa sinh ra một con ác quỷ đảo Tasmania xấu nhất thế giới có lẽ nó sẽ cần trợ giúp để vượt qua việc này. |
여러분은 자신이 이 곰들을 항상 쉽게 볼 수 있다고 생각하실 꺼예요. Bạn nghĩ mình nhìn thấy chúng thường xuyên |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 곰 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.