gezicht trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gezicht trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gezicht trong Tiếng Hà Lan.
Từ gezicht trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là mặt, cách nhìn, cái nhìn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gezicht
mặtnoun (Het voorste gedeelte van het hoofd, bestaande uit de ogen, neus, mond en het aangrenzende gebied.) Wil je je vaders gezicht in de modder zien? Con muốn mặt bố rơi xuống đất à? |
cách nhìnnoun (de voorkant van een menselijk hoofd) |
cái nhìnnoun (de voorkant van een menselijk hoofd) En nu zie ik die uitdrukking op je gezicht. Và giờ tôi thấy cái nhìn đó trên mặt ông. |
Xem thêm ví dụ
Hij zag de grond plotseling dicht bij zijn gezicht. Ông nhìn thấy mặt đất đột nhiên gần khuôn mặt của mình. |
Terwijl aan zijn gezicht nog te zien was hoe gekwetst hij was, maar met tranen in zijn ogen, aanvaardde de vader het excuus, en de twee omarmden elkaar in een geest van wederzijds begrip. Với nỗi đau còn hiển hiện trên vẻ mặt của mình, nhưng với lệ trong mắt mình, người cha đã chấp nhận lời xin lỗi và cả hai người ôm nhau trong một tinh thần thông cảm. |
Zodra je je gezicht veranderd hebt. Ngay sau khi anh thay đổi khuôn mặt. |
Het beeld is de referentie en het verbindt de identiteit van Leonardo met die drie andere gezichten. Bức tượng là cái để đối chiếu, và nó liên kết những nhận dạng về Leonardo với 3 tác phẩm kia. |
Heb je zo'n lang gezicht om mij? Anh phải giữ thể diện cho tôi? |
Als ze allemaal een vergelijkbaar uitziend gezicht produceren, dan kunnen we erop vertrouwen dat hun culturele vooroordelen de tekeningen niet beïnvloeden. Nếu họ vẽ ra cùng một khuôn mặt giống nhau, chúng ta có thể tự tin rằng họ không áp đặt những thiên hướng văn hóa riêng của bản thân lên bức hình. |
Omdat ik Martin's gezicht zou willen zien... als hij ons nu samen zag. Bởi vì tôi thích thấy cái mặt của Martin... nếu hắn thấy chúng ta cùng nhau bây giờ. |
Om hem te roepen, zelfs als de deur in zijn gezicht werd dichtgegooid. Phải gọi em ấy, dù cửa đóng rầm trước mặt. |
Ik ben hier al 32 jaar en ik vergeet nooit'n gezicht. Đã trải qua 32 năm rồi, tôi cũng gần như quên mất. |
Mijn relatie met God was geen liefde op het eerste gezicht. Mối liên hệvới Thượng đế... không phải là tình yêu từ cái nhìn đầu tiên. |
En de muziek stond hard, maar ik zag zijn gezicht. Và nhạc rất ồn, nhưng tôi vẫn thấy mặt cậu ta. |
U leest gezichten. Mặt cháu nói rõ điều đấy. |
Ik keek naar Hassan met zijn twee ontbrekende voortanden, het zonlicht schuin op zijn gezicht. Tôi nhìn vào Hassan phô ra hai chiếc răng cửa bị khuyết, ánh nắng chiếu xiên lên mặt. |
Nee, ik zie het aan je gezicht. Không, em có thể thấy điều đó trong khuôn mặt của anh. |
De anonimiteit geeft iedereen het gevoel alsof ze kunnen zeggen wat ze nooit in je gezicht durven te zeggen. Còn tao thì nghĩ rằng nặc danh làm cho mọi người cảm thấy như họ có thể nói những điều họ sẽ không bao giờ trước mặt bạn. |
Maar wat haar wel stoorde was dat ze erg hardnekkige beelden of hallucinaties van gezichten kreeg, en zoals bij Rosalie waren de gezichten vaak vervormd, met erg grote tanden of erg grote ogen. Nhưng điều làm cô ấy khó chịu đó là cô ấy gặp phải hình ảnh hoặc ảo giác lặp đi lặp lại về những khuôn mặt và giống như với Rosalie, những khuôn mặt thường bị biến dạng, răng rất to hoặc mắt rất to. |
4 Hoewel christenen Gods heerlijkheid niet weerkaatsen doordat hun gezicht stralen uitzendt, straalt hun gezicht wel als ze anderen over Jehovah’s schitterende persoonlijkheid en voornemens vertellen. 4 Tuy không phản chiếu sự vinh hiển của Đức Chúa Trời qua gương mặt tỏa sáng như Môi-se, nhưng gương mặt của tín đồ Đấng Christ sáng rỡ khi nói với người khác về những cá tính và ý định tuyệt vời của Đức Giê-hô-va. |
Je gezicht zei ja, meid. Nhưng mặt cháu nói là có đấy. |
zodat ze zelf had kunnen zien dat haar onschuldige windje amper mijn gezicht schampte nếu thế cô ta sẽ thấy rằng tiếng nổ vô duyên kia chỉ vừa đủ lướt qua mặt tôi |
Herinnert mijn gezicht je eraan wat een volwassen mens kan doen? Chẳng lẽ mặt ta không làm ngươi nhớ con người nguy hiểm thế nào sao? |
Ik herinner mij de vreugde die ons hart vulde; spontaan zongen we de Heer lof en eer toe, en bij veel heiligen rolden de tranen over het gezicht. Tôi còn nhớ niềm vui tràn đầy lòng chúng tôi. Tất cả chúng tôi bỗng cất cao tiếng hát và ngợi khen Thượng Đế, và nhiều Thánh Hữu đã khóc. |
Ik wil dat u uw naam opschrijft en een gezicht tekent. Tôi muốn anh viết tên mình và vẽ một khuôn mặt. |
Klap in het gezicht, geen sperma. Chỉ là xuất vào mặt thôi mà, không phải cốt dừa. |
Jeetje, wat gebeurde er met je gezicht? Ôi trời, mặt anh sao vậy? |
Hij bijt in mijn gezicht! Nó cắn mặt tớ! |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gezicht trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.