geraken trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ geraken trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ geraken trong Tiếng Hà Lan.
Từ geraken trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là đến, đạt tới, tới, đi đến, trở thành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ geraken
đến(to get) |
đạt tới(arrive) |
tới(to get) |
đi đến(arrive) |
trở thành(get) |
Xem thêm ví dụ
14 Bedenk ook dat ’Jehovah niet traag is ten aanzien van zijn belofte, zoals sommigen traagheid beschouwen, maar dat hij geduldig is met u, omdat hij niet wenst dat er iemand vernietigd wordt, maar wenst dat allen tot berouw geraken’ (2 Petrus 3:9). 14 Cũng hãy nhớ rằng “[Đức Giê-hô-va] không chậm-trễ về lời hứa của Ngài như mấy người kia tưởng đâu, nhưng Ngài lấy lòng nhịn-nhục đối với anh em, không muốn cho một người nào chết mất, song muốn cho mọi người đều ăn-năn”. |
Maar Petrus zei: „Jehovah is niet traag ten aanzien van zijn belofte, zoals sommigen traagheid beschouwen, maar hij is geduldig met u, omdat hij niet wenst dat er iemand vernietigd wordt, maar wenst dat allen tot berouw geraken. Tuy nhiên, Phi-e-rơ nói: “Chúa không chậm-trễ về lời hứa của Ngài như mấy người kia tưởng đâu, nhưng Ngài lấy lòng nhịn-nhục đối với anh em, không muốn cho một người nào chết mất, song muốn cho mọi người đều ăn-năn. |
Jehovah „wenst [niet] dat er iemand vernietigd wordt, maar wenst dat allen tot berouw geraken” (2 Petrus 3:9). Đức Giê-hô-va “không muốn cho một người nào chết mất, song muốn cho mọi người đều ăn-năn”. |
13 Voordat een jeugdig persoon zich opdraagt, dient zijn kennis toereikend te zijn om te begrijpen wat erbij betrokken is en hij dient ernaar te streven in een goede persoonlijke verhouding met God te geraken. 13 Trước khi làm sự dâng mình, em nhỏ tuổi đó phải có sự hiểu biết chín chắn về vấn đề liên hệ và phải tìm kiếm sự liên lạc mật thiết với Đức Chúa Trời. |
Tot uitbundige vreugde en verheuging zullen zij geraken, en droefheid en zuchten moeten wegvlieden.” Họ sẽ được sự vui-vẻ mừng-rỡ, mà sự buồn-bực than-vãn sẽ trốn đi”. |
We zijn het erover eens, of tenminste zou dat moeten, dat er een externe werkelijkheid bestaat en als je die negeert, kan je gewond geraken. Chúng ta nhất trí -- hay chúng ta nên -- rằng có một thực tại bên ngoài và việc lờ nó đi có thể làm bạn tổn thương. |
Gods Woord spoort ons ertoe aan „kleine kinderen ten opzichte van het slechte” te zijn en niet te trachten op de hoogte te geraken van immorele of slechte dingen (1 Korinthiërs 14:20). Lời Đức Chúa Trời khuyên “về sự gian ác thật nên như trẻ con vậy”, không nên tìm hiểu về những việc ác và vô luân (I Cô-rinh-tô 14:20). |
♫ Ik geraak niet voorbij de vragen ♫ ♫ Tôi không thể ngừng thắc mắc được ♫ |
De schadelijke gevolgen van de zonde zullen slechts dan volledig zijn uitgewist wanneer de doden tot leven zijn gebracht en zij geholpen worden naar lichaam en geest tot volmaaktheid te geraken. Chỉ khi nào họ được sống lại và được giúp đỡ để trở nên hoàn toàn về thể xác lẫn tinh thần thì những hậu quả tai hại của tội lỗi mới hoàn toàn được xóa bỏ. |
Ik heb reeds alle nodige PDF bestanden gedownload van de grondplannen om bij de thermostaten te geraken. Tôi đã tải về toàn bộ file PDF... bản vẽ thiết kế của cơ sở đó để tìm bộ điều khiển nhiệt độ. |
Rumoer dat ze hier nooit zouden geraken zijn het tegenovergestelde. Tin đồn quân ta không đến là trái ngược hoàn toàn. |
Tot een nauwere overeenkomst met een priesterschap kon de natie niet geraken. Nói về chức tế lễ, thì dân sự chỉ đạt đến mức độ đó mà thôi. |
Maar we kunnen aan het geld geraken. Nhưng ta có thể kiếm tiền! |
Zelfs als we proberen van een technologie af te geraken, is dat eigenlijk erg moeilijk. Thậm chí khi chúng ta cố gắng loại bỏ công nghệ, nó vẫn thực sự rất khó. |
Uiteindelijk is het een bescherming voor ons wanneer wij een gezonde angst hebben in zo’n situatie te geraken. — Hebreeën 10:31. Có sự sợ lành mạnh, sợ sa vào trường hợp như thế, cuối cùng là sự che chở cho chúng ta.—Hê-bơ-rơ 10:31. |
Het blijkt dat de negatieve data worden verduistermaand. Ze geraken nooit tot bij de artsen en patiënten. Hóa ra những gì đã xảy ra là những thông tin tiêu cực đều đã mất tích nó được giấu kín khỏi các bác sĩ và các bệnh nhân. |
Hoe geraken we hieruit, uit die put die we voor onszelf gegraven hebben? Làm thế nào chúng ta kéo mình lên và kéo chúng ta ra khỏi cái hố mà chúng ta đã đào? |
Hoe kunnen stenen blokken over het kanaal geraken? . Làm sao những khối đá đó vượt qua eo biển được? |
Ze maken zich er ook zorgen over dat ze in een isolement zullen geraken, ongelukkig zullen worden en met een slechte gezondheid te kampen zullen krijgen. Họ cũng sợ cô độc, buồn rầu và sức khỏe ngày càng suy yếu. |
Omdat onze hemelse Vader „niet wenst dat er iemand vernietigd wordt, maar wenst dat allen tot berouw geraken”. Vì Cha trên trời của chúng ta “không muốn cho một người nào chết mất, song muốn cho mọi người đều ăn-năn”. |
Het is de enige manier om hier uit geraken. Đó là cách duy nhất để chúng ta vượt qua chuyện này. |
We kwamen van 1917 tot 2017, niet door een goddelijk wonder, maar gewoon door menselijke beslissingen, en als we nu verkeerde beslissingen beginnen te maken, zouden we in een paar jaar terug in een soortgelijke situatie als in 1917 kunnen geraken. Chúng ta băng qua 1917 tới 2017 không phải bởi kỳ tích nhiệm màu gì, đơn giản là bằng quyết định của con người, và nếu bây giờ chúng ta quyết định sai, ta có thể trở lại tình trạng như năm 1917 chỉ trong vài năm. |
Het is een zeer krachtige batterij en moeilijk om eraan te geraken. Một loại pin rất mạnh và rất khó vận hành. |
Jozef vluchtte om niet tot zonde te geraken. Giô-sép bỏ chạy để khỏi phạm tội. |
Geweldig, het duurt eeuwig om terug te geraken Hay rồi, sẽ chẳng bao giờ chúng ta quay về đây được! |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ geraken trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.