genauso trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ genauso trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ genauso trong Tiếng Đức.
Từ genauso trong Tiếng Đức có các nghĩa là cũng, như nhau, giống nhau, cùng một, vậy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ genauso
cũng(as well) |
như nhau(equally) |
giống nhau(same) |
cùng một(same) |
vậy(then) |
Xem thêm ví dụ
Und jeder, der „Gottes Königreich . . . wie ein Kind willkommen heißt“, bedeutet ihm genauso viel (Lukas 18:17). Ngài cũng có tình yêu thương trìu mến như vậy đối với tất cả những ai “tiếp nhận Nước Đức Chúa Trời như một đứa trẻ”.—Lu-ca 18:17. |
Jehovas Grimm gegenüber den Widersachern ist genauso groß wie sein Eifer für sein Volk. Đức Giê-hô-va sốt sắng với dân ngài bao nhiêu thì ngài cũng nổi cơn giận với những kẻ đối địch bấy nhiêu. |
Mir ist bewusst geworden, das ich etwas genauso Wichtiges wie den Sex gefunden habe: Tôi nhận thấy tôi đã khám phá ra một điều cũng quan trọng như tình dục: |
Jesus hat bewiesen, dass er die Menschen genauso sehr liebt wie sein Vater. Chúa Giê-su đã chứng tỏ ngài cũng có lòng yêu thương lớn lao như vậy đối với chúng ta. |
Genauso wie immer. Một ly giải nghễ. |
Anschließend erklärte Jesus, dass die Menschen vor dem Ende der heutigen Welt genauso sein würden (Matthäus 24:37-39). Rồi Chúa Giê-su nói rằng người ta cũng hành động y như vậy trước khi thế gian ngày nay kết liễu.—Ma-thi-ơ 24:37-39 |
Er zitierte auch das dritte Kapitel der Apostelgeschichte, den zweiundzwanzigsten und dreiundzwanzigsten Vers, und zwar genauso, wie sie in unserem Neuen Testament stehen. Ông cũng trích dẫn chương ba trong sách Công Vụ Các Sứ Đồ, các câu hai mươi hai và hai mươi ba, đúng như trong Tân Ước của chúng ta. |
Dieser Knopf erlaubt Ihnen die Vergabe von Lesezeichen für bestimmte Adressen. Klicken Sie darauf, wenn Sie ein Lesezeichen hinzufügen, ändern oder auswählen möchten. Diese Lesezeichen sind dem Dateidialog vorbehalten, funktionieren aber ansonsten genauso wie die übrigen Lesezeichen in KDE. Home Directory Cái nút này cho bạn khả năng đánh dấu về địa điểm dứt khoát. Hãy nhắp vào nút này để mở trình đơn đánh dấu, để thêm, sửa đổi hay chọn đánh dấu. Những đánh dấu này đặc trưng cho hộp thoại tập tin, nhưng về mặt khác có cùng hoạt động với các đánh dấu khác trong KDE |
Mit der Bibel ist es genauso. Auch da braucht man den Kontext eines Wortes. Khi nghiên cứu các từ trong Kinh Thánh, bạn cũng cần biết văn cảnh của những từ đó. |
Der Ölpreis, genauso wie andere Kurven, die wir bereits kennen, unterliegt den Faktoren für ein sinkendes Ölvorkommen. Vì vậy giá dầu, giống như những đường cong mà chúng ta vừa thấy, đi cùng với đường cong giảm. |
Das hört sich nach genauso jemanden an, hinter dem der Arrow her wäre. Chờ đã, đây đúng là loại người mà Arrow sẽ truy lùng. |
Daher ist die abschließende Ermahnung, die Paulus an die Korinther richtete, heute genauso passend wie vor zweitausend Jahren: „Darum, meine geliebten Brüder, werdet standhaft, unbeweglich, und seid allezeit reichlich beschäftigt im Werk des Herrn, da ihr wißt, daß eure mühevolle Arbeit in Verbindung mit dem Herrn nicht vergeblich ist“ (1. Korinther 15:58). Vì vậy, lời khuyên cuối cùng của Phao-lô cho người Cô-rinh-tô thích hợp cho ngày nay cũng như cho hai ngàn năm trước đây: “Vậy, hỡi anh em yêu-dấu của tôi, hãy vững-vàng chớ rúng-động, hãy làm công-việc Chúa cách dư-dật luôn, vì biết rằng công-khó của anh em trong Chúa chẳng phải là vô-ích đâu” (1 Cô-rinh-tô 15:58). |
Ich will nicht alt werden und feststellen, dass ich genauso geworden bin wie du. Con không muốn lớn lên rồi nhận ra là con trở nên giống như bố mẹ. |
Und sobald dies im allgemeinen Buch der Kirche eingetragen ist, wird der Bericht genauso heilig sein und der Verordnung geradeso entsprechen, als habe er mit eigenen Augen gesehen und mit eigenen Ohren gehört und davon einen Bericht im Hauptbuch der Kirche gemacht. Và khi những việc này được ghi chép xong trong sổ của giáo hội trung ương, thì hồ sơ này trở thành thánh hóa và đáp ứng giáo lễ y như là vị tổng lục sự đã trông thấy bằng mắt và nghe bằng tai của mình, và đã ghi chép trong sổ của giáo hội trung ương. |
Genauso wie ein Hersteller am besten weiß, wie man mit seinem Produkt umgehen sollte, weiß unser Schöpfer am besten, wie wir unser Leben führen sollten. Vì tạo ra chúng ta nên ngài biết lối sống nào là tốt nhất cho chúng ta, như nhà sản xuất biết cách nào tốt nhất để sử dụng sản phẩm. |
Genauso kann eine geistig passive Lebensweise schwerwiegende Folgen für das Glaubensleben haben. Tương tự, một lối sống thiếu hoạt động về thiêng liêng có thể có những hậu quả nghiêm trọng. |
Die Jagd ist genauso ein Spiel wie Poker, nur der Einsatz ist höher. " Săn bắn là một trò chơi stud xi... chỉ giới hạn cao hơn. " |
Eine solche Denkweise ist aber heute genauso töricht und unverständig wie vor über 3 000 Jahren, als der Psalmist seine Worte niederschrieb. Như trong thời người viết Thi-thiên cách đây hơn 3.000 năm, ngày nay lối suy nghĩ ấy cũng là ngu dại và điên rồ. |
Diese Brüder gaben mir viel wertvollen Rat mit auf den Weg, den ich bis heute sehr schätze — genauso wie ihr ausgezeichnetes Vorbild an Treue und Loyalität gegenüber Jehova und seiner Organisation. Tôi rất quý lời khuyên yêu thương mà các anh này đã dành cho tôi cũng như gương về lòng trung thành của họ đối với Đức Giê-hô-va và tổ chức của ngài. |
9 Genauso sieht Jehova heute den Kummer der vielen unschuldigen Ehepartner und Kinder, denen von selbstsüchtigen und unmoralischen Ehemännern und Vätern oder sogar von Ehefrauen und Müttern ein solcher Schlag versetzt wurde. 9 Tương tự thế, ngày nay Đức Giê-hô-va nhìn thấy nỗi đau lòng của nhiều người hôn phối và con cái vô tội bị những người chồng và cha hoặc ngay cả những người vợ và mẹ ích kỷ và vô luân từ bỏ. |
Und ich finde Leute dazu zu zwingen, Ihre Köpfe zu enthüllen ist genauso tyrannisch, wie sie dazu zu zwingen, sie zu verhüllen. Tôi nghĩ ép mọi người bỏ khăn che mặt thể hiện sự chuyên chế như việc bắt họ che mặt. |
Verschwindet sein Reichtum vielleicht genauso schnell wieder, wie er gekommen ist? Chẳng phải sự giàu có của người đó có thể tiêu tan nhanh chóng như khi kiếm được nó hay sao? |
Bei einem richtigen Christen verhält es sich genauso. Tương tự thế, tín đồ chân chính của Đấng Christ phải tiếp tục chú tâm vào mục tiêu của mình. |
15. (a) Was haben viele Zeugen genauso gemacht wie Paulus und Silas? 15. (a) Nhiều Nhân Chứng ngày nay noi gương của Phao-lô và Si-la như thế nào? |
Und deinem Vater wird es gewiss genauso gehen. Ta ngờ rằng cha của trò cũng thấy thế. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ genauso trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.