gehakt trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gehakt trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gehakt trong Tiếng Hà Lan.
Từ gehakt trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là thịt băm, thịt vằm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gehakt
thịt bămnoun |
thịt vằmnoun |
Xem thêm ví dụ
Veel projecten worden in stukjes gehakt. Các dự án kiểu đó được chia nhỏ từng phần. |
+ 29 Daarom geef ik het bevel dat elk volk, elke natie en elke taalgroep die iets beledigends zegt over de God van Sa̱drach, Me̱sach en Abedne̱go, in stukken gehakt moet worden en dat zijn huis in een openbaar toilet* veranderd moet worden. Want er is geen andere god die kan bevrijden als deze.’ + 29 Vậy, ta ban lệnh này cho tất cả các dân, các nước và các nhóm ngôn ngữ: Hễ ai nói điều gì phạm đến Đức Chúa Trời của Sa-đơ-rắc, Mê-sác và A-bết-nê-gô thì sẽ bị phanh thây, nhà nó sẽ thành hố xí công cộng;* vì chẳng thần nào có thể giải cứu như đấng ấy”. |
En ze kwamen allemaal bij mij zodat ik ze kon bekijken en kon zien wat ik voor hen kon doen, wat werkelijk niet veel is omdat kamp drie een kleine dip was uit het ijs gehakt in het midden van een helling van 45 graden. Họ đến gặp tôi, và tôi cố gắng hết sức để giúp họ, nhưng mọi thứ thật bất tiện vì trại 3 nằm ở khu vực hẹp giữa dốc 45°. |
Ik wil graag noedels met gehakt. Làm ơn cho tôi mì cắt sợi. |
Ndofa's vliegtuigen maken gehakt van ons. Lính của Ndofa sẽ vớt chúng ta lên như vớt vịt. |
Als we de zwerm desoriënteren, maken we gehakt van ze. Ý anh ấy là nếu ta làm rối bầy của chúng, Ta có thể đánh bại được đội quân đó. |
Zonder bewijs maakt hij gehakt van ons. Nếu chúng ta chưa có bằng chứng, ông ấy sẽ xắt ta ra từng mảnh. |
Het is een delicatesse gemengd met s'werelds beste samgyetang en gehakte noedels. Đó là một món ăn pha trộn của samgyetang và mì xắt nhỏ ngon nhất thế giới. |
Rico is in het veld aan stukjes gehakt. Rico trên cánh đồng, bị chém ra nhiều mảnh! |
De Franse pers maakt gehakt van haar, maakt haar ontwerpen belachelijk, en doet denigrerend over haar leeftijd. Báo chí Pháp ồ ạt lên án bà, chế nhạo các thiết kế của bà và giễu cợt về tuổi của bà. |
Er zijn zelfs champignons en oester gehakte noedels! Có mì nấm và hàu xắt nhỏ! |
Ja, ze hebben gegraven en het ijs gebroken en er een gat in gehakt naar de locomotief, en ze hebben hem eruit getrokken. - Có, họ đào xuống, phá băng đục một lỗ xuyên tới đầu máy xe và kéo ông ấy ra. |
De Grimm heeft de Blutbad zijn hoofd eraf gehakt. Người Grimm đã chặt phăng đầu cậu bé Blutbad. |
Chili con carne (Spaans voor chili met vlees) is een stoofpot die samengesteld is uit vlees (meestal gehakt of spek) en chilipeper. Chili con carne (phát âm tiếng Tây Ban Nha: ; tiếng Việt: Ớt với thịt) là một món hầm cay có chứa ớt, thịt (thường là thịt bò), và thường có cà chua và đậu. |
Het boek zegt verder: „Zelfs het hout kan, als het op de juiste manier wordt gehakt, gebruikt worden.” Sách đó nói thêm: “Ngay cả thân cây, nếu chặt đúng cách cũng có thể dùng được”. |
De Turken hebben ze in de pan gehakt. Và người Thổ đã băm thịt họ. |
Het woordenboek is niet uit een blok graniet gehakt, uit een stuk rots. Từ điển không phải là thứ được đục đẽo từ miếng đá granite, lấy từ một phiến đá. |
Physcon kon dit verhinderen door zijn zoon te vermoorden en in het in stukken gehakte lichaam naar Cleopatra II te sturen. Tuy nhiên, Physcon có thể đã bắt được cậu bé và giết ông ta, gửi trả các mảnh thân thể tới cho Cleopatra. |
Ze heeft haar operatie in stukjes gehakt. Ả phân chia toàn bộ tổ chức của mình. |
Ze zullen in stukjes worden gehakt. Tất cả chúng sẽ bị xẻ thịt. |
Na drie maanden had hij al meer dan duizend man onder de wapenen kunnen brengen, maar ze werden in de pan gehakt. Đúng ba tháng sau chàng đã tập hợp được hơn một nghìn quân nhưng lại bị quân chính phủ đánh cho tan tác. |
Dat been lijkt wel gehakt. Cái chân trông như miếng thịt bò băm ấy. |
In jouw koffer vindt de politie straks je verminkte en in stukken gehakte lichaam als je niet teruggaat om m'n koffer te zoeken. Và trong cái va-li của anh, cảnh sát sẽ tìm thấy... cái thi thể bị chặt ra từng mảnh của anh... trong vụ án anh không chịu quay lại tìm cái va-li chết tiệt của tôi. |
Dan maak ik gehakt van je meisje. Con nhỏ đi với mày trông như cái hamburger! |
Een meisje van acht dat in 1867 in Engeland in mootjes is gehakt. Một cô bé tám tuổi đã bị băm vằn ở Anh vào năm 1867. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gehakt trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.