Que signifie người đồng hương dans Vietnamien?

Quelle est la signification du mot người đồng hương dans Vietnamien? L'article explique la signification complète, la prononciation ainsi que des exemples bilingues et des instructions sur la façon d'utiliser người đồng hương dans Vietnamien.

Le mot người đồng hương dans Vietnamien signifie compatriote, concitoyen. Pour en savoir plus, veuillez consulter les détails ci-dessous.

Écoutez la prononciation

Signification du mot người đồng hương

compatriote

noun

Một số người Do Thái còn xin làm nô lệ cho người đồng hương để trả nợ.
Certains Juifs devenaient volontairement esclaves de leurs compatriotes pour rembourser leurs dettes.

concitoyen

noun

Voir plus d'exemples

Anh có thể giết người đồng hương Gaul... để cứu một người mà anh chúa ghét?
Tu as du tuer un camarade gaulois... pour sauver un homme que tu hais?
Một số người đồng hương của Ê-sai đã phạm tội nào không thể bào chữa được?
Quel péché inexcusable certains compatriotes d’Isaïe ont- ils commis ?
Ngài nói với những người đồng hương không tin ngài:
S’adressant à ses compatriotes incrédules, Jésus déclara:
Một số người Do Thái còn xin làm nô lệ cho người đồng hương để trả nợ.
Certains Juifs devenaient volontairement esclaves de leurs compatriotes pour rembourser leurs dettes.
Nhiều người đã đến bất kể sự nhạo báng của người đồng hương (II Sử-ký 30:1, 10, 11, 18).
Beaucoup firent le déplacement, malgré les moqueries de leurs compatriotes. — 2 Chroniques 30:1, 10, 11, 18.
Môi-se biểu lộ tình yêu thương với người đồng hương Y-sơ-ra-ên.
D’autre part, il a agi avec amour envers ses compagnons israélites.
Tại sao Môi-se ngần ngại nói với những người đồng hương Y-sơ-ra-ên?
Pourquoi Moïse a- t- il dû hésiter à parler à ses frères israélites ?
Ông biết một người đồng hương của tôi, ông Nejim Beshraavi.
Vous connaissez mon compatriote Nejim Beshraavi.
Sau đó, cùng với nhiều người đồng hương, tôi di cư sang Melbourne, Úc.
Plus tard, j’ai émigré à Melbourne, en Australie, tout comme nombre de mes compatriotes.
Như bạn có thể đọc thấy ở chương đó, đấng Mê-si sẽ bị người đồng hương khinh dể.
Il annonçait que le Messie serait méprisé par ses compatriotes.
Ông còn ủng hộ việc giết một người đồng hương đã bị vu cho tội phạm thượng.—Công-vụ 22:4, 5, 20.
Il a même approuvé le meurtre de l’un de ses concitoyens accusé à tort de blasphème. — Actes 22:4, 5, 20.
4 Mặc dù thế, phần đông những người đồng hương với Giê-su đã bác bỏ Nước Đức Chúa Trời (Giăng 1:11; 7:47, 48; 9:22).
4 Cependant, la majorité des compatriotes de Jésus ont rejeté le Royaume de Dieu (Jean 1:11; 7:47, 48; 9:22).
16 Chúng ta ở trong cùng một hoàn cảnh như những người đồng hương của người thuộc bộ lạc sơ khai đó.
16 Quant à nous, nous sommes dans la même situation que les membres de sa tribu.
"Khi đám ""mây"" đen tan đi thì quái vật đã biến mất, mang theo cả người đồng hương xấu số của tôi!"
Quand ce nuage se fut dissipé, le calmar avait disparu, et avec lui mon infortuné compatriote!
Ngoài ra, Luật pháp nghiêm cấm dân Y-sơ-ra-ên lấy lãi khi cho người đồng hương nghèo khổ vay tiền.
De plus, si un pauvre devait emprunter de l’argent, la Loi interdisait à ses compatriotes de lui réclamer des intérêts.
Trong chương đó, dân Do Thái được phán dặn rằng họ nên xem người khác, ngoài người đồng hương, là người lân cận.
Dans le même chapitre, il est demandé aux Juifs de ne pas considérer uniquement leurs frères israélites comme leur prochain.
Ngài nói cho người đồng hương ngài biết đến Nước Đức Chúa Trời mà chính ngài sẽ được là Vua của Nước ấy.
À ses compatriotes il parla du Royaume, dont il devait devenir le Roi.
Các bạn đã từng làm phép thử về lòng can đảm của người công dân đối với những người đồng hương của mình chưa?
Avez-vous déjà mis à l'épreuve le courage civique de vos concitoyens ?
2 Dù vậy, những người đồng hương của Ê-sai, tức dân Giu-đa bội đạo, từ chối quay về với Đức Giê-hô-va.
2 Malgré tout, les compatriotes d’Isaïe, les habitants apostats de Juda, refusent de revenir à Jéhovah.
Cô Manjola đang sống với những người bạn đồng hương người Albania ở Borgomanero.
Manjola vivait avec d’autres Albanais à Borgomanero.
Lớn lên giữa người đồng hương sống trong những rừng núi xa xôi, anh chấp nhận những tín ngưỡng và thực hành của người Batangan.
Pailing a grandi parmi les siens dans les forêts des montagnes et il souscrivait aux croyances et aux pratiques batangans.
- Nếu cậu biết rằng tôi mốc cần cậu không phải người đồng hương với chúng tôi, khi mà cậu yêu nó và tôn trọng nó.
- Si tu savais ce que je m'en fous que tu ne sois pas de chez nous, du moment que tu l'aimes et que tu la respectes.
Tuy nhiên, cảnh tưởng phồn thịnh của Seoul làm cho bà nhận ra là bà đã phạm tội giết những người đồng hương của mình.
Cependant, la prospérité de Séoul lui fit réaliser qu'elle avait « commis le crime de tuer des compatriotes ».
Anh Dave Farmer, một người đồng hương Canada tốt nghiệp khóa thứ bảy của Trường Ga-la-át, cùng công tác với tôi tại đó.
DAVE FARMER, un Canadien diplômé de la septième classe, allait être mon compagnon de service.
Tại đấy, có một cộng đồng lớn của người Do Thái, nên Ma-ri và Giô-sép có thể sống giữa những người đồng hương.
Il y avait là-bas une importante communauté juive, ce qui permettrait à la famille de retrouver des compatriotes.

Apprenons Vietnamien

Maintenant que vous en savez plus sur la signification de người đồng hương dans Vietnamien, vous pouvez apprendre à les utiliser à travers des exemples sélectionnés et à les lire. Et n'oubliez pas d'apprendre les mots connexes que nous suggérons. Notre site Web est constamment mis à jour avec de nouveaux mots et de nouveaux exemples afin que vous puissiez rechercher la signification d'autres mots que vous ne connaissez pas dans Vietnamien.

Connaissez-vous Vietnamien

Le vietnamien est la langue du peuple vietnamien et la langue officielle du Vietnam. C'est la langue maternelle d'environ 85% de la population vietnamienne ainsi que de plus de 4 millions de Vietnamiens d'outre-mer. Le vietnamien est également la deuxième langue des minorités ethniques au Vietnam et une langue minoritaire ethnique reconnue en République tchèque. Parce que le Vietnam appartient à la région culturelle de l'Asie de l'Est, le vietnamien est également fortement influencé par les mots chinois, c'est donc la langue qui présente le moins de similitudes avec les autres langues de la famille des langues austroasiatiques.