Que signifie đặc tính dans Vietnamien?
Quelle est la signification du mot đặc tính dans Vietnamien? L'article explique la signification complète, la prononciation ainsi que des exemples bilingues et des instructions sur la façon d'utiliser đặc tính dans Vietnamien.
Le mot đặc tính dans Vietnamien signifie caractéristique, qualité, caractère. Pour en savoir plus, veuillez consulter les détails ci-dessous.
Signification du mot đặc tính
caractéristiquenoun Buổi tối hôm nay tôi muốn chúng ta suy xét về một số đặc tính đó. Ce soir, j’aimerais que l’on examine juste quelques unes de ces caractéristiques. |
qualiténoun Những đặc tính nào khác mà các anh chị em nghĩ các vị lãnh đạo cần phải có? Quelles autres qualités les dirigeants doivent-ils avoir ? |
caractèrenoun Cắt ra các phù hiệu và điền vào một đặc tính mà các em muốn thực hành. Découpe les plaques et écris dessus un trait de caractère que tu aimerais cultiver. |
Voir plus d'exemples
Máu này chứa một đặc tính dị ngăn hoàn toàn quá trình đông máu. Ce sang contient un élément unique qui empêche totalement la coagulation. |
Và phải chăng những đặc tính này cũng góp phần đem lại sự bất công trên thế giới? Ces caractéristiques ne contribuent- elles pas aux injustices dans le monde ? |
Những đặc tính khác là do “việc làm trong các tiền kiếp” quyết định. Les autres caractéristiques sont définies par les “ actions au cours de vies antérieures ”. |
Tôi cần biết đôi điều về các đặc tính của chất mà ông đã đưa cho Emma Craven. Je veux connaître la substance tu as donnée à Emma Craven. |
Chúng là một chuỗi ảnh hưởng mang đặc tính cá nhân như bản thân của người phụ nữ. Cela constitue un mélange d'influences tout aussi individuel et particulier que la femme elle-même. |
Các đức tính đó có phải là các đặc tính của cơ thể không? S’agit-il de caractéristiques physiques ? |
3 Trong hai khuynh hướng tâm thần, cái nào biểu thị đặc tính của thế gian ngày nay? 3 Laquelle de ces deux attitudes d’esprit caractérise le monde actuel ? |
Và, như người Mỹ thường hay nghĩ, đặc tính di cư chỉ có ở người Mê- hi- cô. l'immigration était devenue synonyme de Mexicains. Il y avait sans arrêts des histoires sur les Mexicains, |
Đây là loại xà phòng làm từ hạt bạc nanô với đặc tính kháng khuẩn. Ça, c'est du savon fabriqué à partir de nanoparticules d'argent, qui ont des propriétés anti- bactériennes. |
Chúa biết rõ tiềm năng của đặc tính cao quý của Joseph. Le Seigneur connaît le potentiel de sa personnalité noble. |
Có thể triển khai được với những đặc tính tương tự. Elles seront générées avec la même probabilité. |
Những đặc tính của người trẻ giúp họ như thế nào để ca ngợi Đức Chúa Trời? Comment les dons que les jeunes possèdent les amènent- ils à louer Dieu ? |
Tất cả những điều trên là đặc tính nổi bật » Toutes ces événements sont des propriétés émergentes. |
Vì thường có đặc tính này nên lời biện hộ nói chung bị người ta nghi ngờ. Comme les excuses sont souvent de cette nature, elles éveillent généralement la suspicion. |
Đây là kết quả của sự phối hợp giữa các đặc tính di truyền và hormone nam. Ce sont l’hérédité et les hormones mâles qui sont à l’origine de ce genre de calvitie. |
4 Một đặc tính khác của Đức Giê-hô-va là quyền năng. 4 La puissance est un autre attribut de Jéhovah. |
Ta vẫn luôn nghĩ nó là một đặc tính thụ động. Et nous avons toujours pensé que c'était simplement une aptitude innée. |
Và một đặc tính khác đó là tính chắn. Et l'autre est l'impénétrabilité. |
Có nhiều đặc tính của những người đã phát triển óc đoán xét đúng. Il y a de nombreux traits qui caractérisent les personnes qui ont acquis un jugement sain. |
Và tôi nghĩ sự lão hóa của người cũng có chung những đặc tính. Et moi, je pense que le vieillissement humain partage toutes ces caractéristiques en abondance. |
Nó mang tên mới—nhưng vẫn còn đặc tính ngoại giáo. Elle a pris un autre nom, mais a gardé son caractère païen. |
Nhưng Phục-truyền Luật-lệ Ký 32:4 cũng nói về đặc-tính đạo-đức của Đức Giê-hô-va. Mais Deutéronome 32:4 parle ensuite des qualités morales de Jéhovah. |
* Am Môn đã cho thấy những đặc tính nào? * De quels traits de caractère Ammon fait-t-il preuve ? |
Những đặc tính khác biệt của họ dung hòa lẫn nhau. Leurs qualités différentes s’équilibrent merveilleusement bien. |
□ Trưởng lão phải có đặc tính chính nào? □ Quelle qualité essentielle les anciens doivent- ils posséder? |
Apprenons Vietnamien
Maintenant que vous en savez plus sur la signification de đặc tính dans Vietnamien, vous pouvez apprendre à les utiliser à travers des exemples sélectionnés et à les lire. Et n'oubliez pas d'apprendre les mots connexes que nous suggérons. Notre site Web est constamment mis à jour avec de nouveaux mots et de nouveaux exemples afin que vous puissiez rechercher la signification d'autres mots que vous ne connaissez pas dans Vietnamien.
Mots mis à jour de Vietnamien
Connaissez-vous Vietnamien
Le vietnamien est la langue du peuple vietnamien et la langue officielle du Vietnam. C'est la langue maternelle d'environ 85% de la population vietnamienne ainsi que de plus de 4 millions de Vietnamiens d'outre-mer. Le vietnamien est également la deuxième langue des minorités ethniques au Vietnam et une langue minoritaire ethnique reconnue en République tchèque. Parce que le Vietnam appartient à la région culturelle de l'Asie de l'Est, le vietnamien est également fortement influencé par les mots chinois, c'est donc la langue qui présente le moins de similitudes avec les autres langues de la famille des langues austroasiatiques.