fopspeen trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fopspeen trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fopspeen trong Tiếng Hà Lan.
Từ fopspeen trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là núm vú cao su, núm vú, người dỗ dành, đầu vú giả, đầu vú cao su. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fopspeen
núm vú cao su
|
núm vú
|
người dỗ dành(soother) |
đầu vú giả
|
đầu vú cao su(dummy) |
Xem thêm ví dụ
Als hij de fopspeen van Trevor niet in de gootsteen had laten vallen... had ik nooit in die koude auto hoeven bijkomen, en was ik niet ziek geworden. Nếu nó không đánh rơi núm ti giả của Trevor xuống máy nghiền... thì em sẽ không phải luyện tập trong chiếc xe lạnh lẽo và bị ốm. |
Het is niet gemakkelijk een Bumble Bee fopspeen te vinden. Thật khó để tìm được núm ti giả hình Ong Vàng. |
Het is misschien tijd om hem van zijn fopspeen af te helpen? Có lẽ đã đến lúc để nó bỏ núm ti giả đi rồi. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fopspeen trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.