factor trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ factor trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ factor trong Tiếng Hà Lan.
Từ factor trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là yếu tố, thành phần, phần tử, số nhân, phần tử, yếu tố, thành phần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ factor
yếu tố(element) |
thành phần(element) |
phần tử(element) |
số nhân
|
phần tử, yếu tố, thành phần(element) |
Xem thêm ví dụ
En er zijn nog een paar factoren waar je bij stil moet staan. Bên cạnh đó, cũng có một số yếu tố khác cần được cân nhắc kỹ lưỡng khi chúng ta đứng trước quyết định về việc làm. |
In Ezechiëls profetie worden twee factoren genoemd: ten eerste dat Jehovah de gebeurtenissen zal leiden en ten tweede Gogs boosaardige motieven. Lời tiên tri của Ê-xê-chi-ên tiết lộ hai lý do. Thứ nhất là Đức Giê-hô-va lèo lái sự việc, và thứ hai là động cơ xấu xa của Gót. |
□ Welke factoren dienen beschouwd te worden wanneer iemand plannen maakt voor zijn opleiding? □ Các yếu tố nào mà một người nên xem xét khi hoạch định về học vấn? |
Een opmerkzame geestelijke zuster en vriendin opperde dat mijn verdriet een factor zou kunnen zijn en moedigde me aan Jehovah om hulp en vertroosting te vragen. Một chị thiêng liêng đồng thời là một người bạn sáng suốt đã gợi ý rằng nỗi đau buồn có lẽ là nhân tố gây bệnh và khuyến khích tôi cầu xin Đức Giê-hô-va giúp đỡ và an ủi. |
Een factor die nauw verwant is aan omgang, is de druk van leeftijdgenoten. Bạn bè và áp lực thường đi đôi với nhau. |
Het lied gaat ook over welke liefde dan ook die grenzen overschrijdt, zoals religie of politiek en het daaropvolgende besef dat deze factoren er helemaal niet toe doen." Bài hát còn nói về tình yêu vượt qua những ranh giới như tôn giáo hoặc tín ngưỡng chính trị mạnh mẽ và sự nhìn nhận sau này về tầm ít quan trọng và sự chia rẽ của những đức tin như thế." |
Een tweede algemeen thema is dat er vele, meestal subtiele milieufactoren zijn die sommige beschavingen fragieler maken dan andere, en vele van deze factoren begrijpen we nog niet ter dege. Còn khuynh hướng thứ hai là có nhiều, thường các nhân tố môi trường nhạy cảm khiến cho một số xã hội yếu hơn các xã hội khác, và nhiều nhân tố như thế vẫn chưa được hiểu cặn kẽ. |
Welke factoren bepalen hoeveel materiaal we tijdens een Bijbelstudie moeten behandelen? Những yếu tố nào giúp chúng ta quyết định học bao nhiêu đoạn trong mỗi buổi học? |
„Onderzoek wijst erop dat een gebrek aan zelfbeheersing bij kinderen een voorspellende factor is voor gezondheidsproblemen, minder financiële stabiliteit en een strafblad tegen de tijd dat ze volwassen zijn”, zegt Time. Tạp chí Time cho biết: “Theo một cuộc nghiên cứu, nếu một người thiếu tự chủ lúc còn trẻ thì đó có thể là dấu hiệu báo trước tình trạng sức khỏe kém, khả năng tài chính ít ổn định và có tiền án trước khi đến tuổi trưởng thành”. |
De meeste mensen zullen onmiddellijk erkennen dat geluk meer afhankelijk is van factoren als een goede gezondheid, een doel in het leven en een fijne band met anderen. Hầu hết người ta sẵn sàng thừa nhận rằng hạnh phúc tùy thuộc nhiều hơn vào những yếu tố như sức khỏe tốt, ý nghĩa của đời sống và mối giao hảo với người khác. |
22. (a) Welke andere factoren kunnen een goede invloed op een huwelijk hebben? 22. a) Có những yếu tố khác nào có thể ảnh hưởng tốt trên hôn nhân? |
Of uw advertentie wordt weergegeven hangt van veel factoren af, onder andere van het budget, de website- en advertentiekwaliteit, van concurrerende advertenties en meer. Có nhiều yếu tố xác định liệu quảng cáo của bạn có hiển thị hay không, bao gồm ngân sách, chất lượng trang web, chất lượng quảng cáo, các quảng cáo cạnh tranh và các yếu tố khác. |
□ Wat zijn enkele factoren die ertoe bijdragen een huwelijk te versterken? □ Một số yếu tố giúp cho hôn nhân được vững mạnh là gì? |
Door deze voorbeelden kunnen we inzien dat moeilijk de constante factor is! Qua những ví dụ này, chúng ta thấy rằng sự khó khăn là điều không thay đổi! |
Al deze factoren, en daarnaast nog vele andere, waarvan we enkele nog niet eens goed begrijpen, kwamen samen om het wanstaltige binladenisme te verslaan. Die groepsaanpak was nodig. Vậy tất cả các nhân tố đó, và nhiều nhiều nhân tố phụ khác, chúng ta thậm chí chưa hiểu rõ một số trong đó, tất cả kết hợp với nhau để đánh bại một thế lực ghê gớm như chủ nghĩa bin Laden, cuộc Thánh chiến toàn cầu, bạn cần đến những nỗ lực của tất cả những yếu tố này. |
Nog een factor om te overwegen is het effect dat het op anderen kan hebben als ze naar zo’n maaltijd gaat. Một yếu tố cũng cần được xem xét là đi đến bữa tiệc đó có thể tác động thế nào đến người khác. |
Een genetische factor lijkt onwaarschijnlijk. Chưa chắc là vấn đề di truyền đâu. |
Lichamelijke vermoeidheid was een factor. Thể xác mệt mỏi là một nhân tố. |
Het vestigt de aandacht op vier essentiële factoren die tot een gelukkig gezinsleven bijdragen: (1) Zelfbeheersing, (2) erkenning van het gezagsbeginsel, (3) goede communicatie en (4) liefde. Sách này chú trọng đến bốn điều cần tiết để có đời sống gia đình hạnh phúc: 1) Sự tự chủ, 2) nhìn nhận vai trò làm đầu, 3) trò chuyện cởi mở và 4) tình yêu thương. |
□ Welke factoren droegen bij tot het geweld in Noachs dagen? □ Các yếu tố nào góp phần đem lại sự hung bạo thời Nô-ê? |
Mensen met een knap uiterlijk hebben dikwijls ook massa’s „vrienden” — van wie velen zich hebben laten beïnvloeden door fysieke factoren. Những người trông đẹp đẽ cũng thường có nhiều “bạn”—nhiều người bạn ấy bị ảnh hưởng bởi các yếu tố thể chất. |
De unieke combinatie van deze twee factoren — aandacht voor de Heiland en duidelijkheid van de leringen — maakt het voor het derde lid van de Godheid, namelijk de Heilige Geest, mogelijk een geestelijke bevestiging te geven. Sự phối hợp độc nhất của hai yếu tố này—việc tập trung vào Đấng Cứu Rỗi và tính minh bạch của những điều giảng dạy—đã hùng hồn mời gọi sự làm chứng vững chắc của Đấng thứ ba trong Thiên Chủ Đoàn, chính là Đức Thánh Linh. |
Het volgende artikel zal enkele factoren beschouwen die dit mogelijk maken. Bài tiếp theo sẽ xem xét một số yếu tố giúp thực hiện điều đó. |
8 Het voorbeeld van twee zusjes uit één gezin beklemtoont nog een factor die bepaalt welke plaats we in de gemeente zullen innemen. 8 Minh họa về hai chị em ruột nêu bật một yếu tố khác có thể ảnh hưởng đến vị trí chúng ta sẽ có trong hội thánh. |
Zo iemand laat een aantal belangrijke factoren buiten beschouwing. Lý luận như thế là không nghĩ đến một số yếu tố quan trọng. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ factor trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.