evladım trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ evladım trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ evladım trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ evladım trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là con, thằng cu, cậu, con trai, chú. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ evladım
con
|
thằng cu
|
cậu
|
con trai
|
chú
|
Xem thêm ví dụ
Öğrenecek çok şeyin var evladım. Cô bé, cô còn nhiều thứ để học lắm. |
Hepimiz günahkârız evladım. Tất cả chúng ta đều là tội đồ, con trai. |
Bu soruyu incelemek için; insanlara evladının ileri derece beyin kanseri olduğu bir baba ve 4 yaşındaki oğlunun videosunu izlettirdik. Để trả lời cho câu hỏi này, chúng tôi đã tiến hành một thí nghiệm. Chúng tôi cho người ta xem một đoạn video về một người cha và đứa con trai 4 tuổi. Thằng bé bị ung thư não thời kỳ cuối. |
Lakin Kraken benim evladım Đừng quên, Kraden là con tôi đấy |
Evladım, bu günah değil ki. Con trai, cái đó không đáng kể. |
Alış evladım. Bĩnh tĩnh, con ta. |
Şeyin evladı dediler, bilirsin işte. Ama asla Tanrı'nın evladı demediler. Gọi tôi là con của thứ-không-nói-bà-cũng-biết thì có còn con của Chúa thì chưa bao giờ |
Yeftah savaştan döndüğünde biricik evladı, sevgili kızı onu karşılamaya çıktı. Khi Giép-thê trở về từ chiến trận, người đi ra đón ông không ai khác chính là cô con gái yêu quý và là con duy nhất của ông! |
Seni de kendi evladım olarak gördüm. Ban đầu cha cũng hơi phân vân nhưng cha nhìn con, con còn nhỏ.. |
Amerika'nın bir buçuk katı büyüklüğündeki...... o bölgede, ki bu 15. 000 kilometrekare ediyor...... bulunan tek insan evladı bendim. Tôi là người duy nhất ở một vùng có diện tích lớn gấp rưỡi châu Mỹ; 14 triệu km2. |
Pavlus, onların alacağı mukaddes ruhun ‘Tanrı’nın evladı ve Mesih’in hemvarisleri olduklarına kendi ruhlarıyla beraber şahitlik ettiğini’ sözlerine ekler. Phao-lô nói thêm rằng thánh linh mà họ nhận lấy ‘làm chứng cho lòng họ rằng họ là con cái Đức Chúa Trời, là kẻ đồng kế tự với Đấng Christ’. |
Levioğulları 19:18’de şöyle der: “Öç almayacaksın; halkının evladına kin beslemeyeceksin ve komşunu kendin gibi seveceksin.” Lê-vi Ký 19:18 nói: “Chớ toan báo-thù, chớ giữ sự báo-thù cùng con cháu dân-sự mình; nhưng hãy yêu-thương kẻ lân-cận ngươi như mình”. |
Bu sevgi dolu bir Baba’dan hayatı zindan olmuş sadık bir evladına gelen vahiydi. Đó là sự mặc khải từ một người Cha nhân từ đến một đứa con trung tín đang trong cảnh khốn cùng. |
Evladım. Oh, chàng trai trẻ. |
Hulk, Sakaar'ın evladı. Hulk là con trai mới củ Sakaar. |
Evladım isteklerini yerine getirmek için bekliyor Con tôi đang chờ lệnh của anh đấy |
Ölen kişi annesinin biricik evladıydı, üstelik kadın duldu. Dường như trời đã chạng vạng tối khi ngài đến gần cửa thành. |
Abigail'i sen öldürdün şerefsizin evladı. Mày đã giết Abigail, thằng chó. |
Kayıt nerde şerefsizin evladı. Cuộn băng đâu rồi hả thằng khốn. |
Benim bir evladım, oğlunuz için savaşırken öldü. Tôi mất một đứa con khi nó chiến đấu cùng con trai bà. |
Bilirsin, seni evladım gibi severim, Link. Ông biết tôi quý ông như con trai mà, Link. |
Senin evladın değilim. Tôi không phải là con trai của ông. |
Seni orospunun evladi. Đồ khốn. |
Sakaar'ın gerçek evladı geldiğinde, ki öyle biri gelirse, ancak o zaman bu müjdeli haberi kutlarım. Khi con trai của Sakaar thực sự đến, cho dù là ai chỉ khi đó ta mới báo trước sự viếng thăm của ngài |
Yeftah savaştan dönünce onu biricik evladı, sevgili kızı karşıladı! Khi Giép-thê từ chiến trận trở về, người ra đón rước ông chính là con gái yêu quý, con một của ông! |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ evladım trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.