eraan denken trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ eraan denken trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ eraan denken trong Tiếng Hà Lan.
Từ eraan denken trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là nhớ, thuộc lòng, thuộc, nhỏ, nam tính. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ eraan denken
nhớ(remember) |
thuộc lòng(remember) |
thuộc(remember) |
nhỏ(remember) |
nam tính
|
Xem thêm ví dụ
* Eraan denken dat Hij naar Pilatus en Herodes werd gebracht om berecht te worden.22 * Để tưởng nhớ khi Ngài bị giải đến trước Phi Lát và Hê Rốt để xét xử.22 |
Als ik eraan denk komt het te voorschijn? ♪ Khoan, nghĩ gì sẽ có ngay sao? |
Als ik eraan denk wat er had kunnen gebeuren als u er niet geweest was... Ta đã nghĩ không biết sẽ có chuyện gì xảy ra nếu ngài không đến đó... |
Ik zal eraan denken. Tôi sẽ ghi nhớ điều đó, thưa Thuyền trưởng. |
Ik zal eraan denken. Không đâu. |
En als we eraan denken ze te overtreden, hebben we ze reeds in ons hart overtreden. Và nếu có nghĩ tới cách vi phạm các giáo lệnh, thì chúng ta đã vi phạm các giáo lệnh trong lòng mình rồi. |
Je kan eraan denken als een soort wijsheid van de menigte, maar een zeer speciaal soort menigte. Bạn có thể nghĩ về nó như một kiểu trí tuệ của đám đông, nhưng là một kiểu đám đông rất đặc biệt. |
Als ik eraan denk dat jij dat geschreven hebt. Khi nghĩ tới anh đã viết cái đó. |
Nu ik eraan denk, je hebt nog iets van me te goed. Nghĩ đi, nghĩ lại, Blade ta cũng nợ mi 1 điều. |
Detlef zegt: „Als ik eraan denk, krijg ik al tranen in mijn ogen. Detlef nói: “Chỉ nghĩ đến điều đó cũng đủ làm cho tôi chảy nước mắt. |
* Eraan denken dat Hij in het bijzijn van zijn discipelen een gedaanteverandering onderging.18 * Để tưởng nhớ khi Ngài biến hóa trước mặt các môn đồ của Ngài.18 |
„Dat doet me eraan denken, dat de nieuwe kerk klaar is,” zei Pa. Bố nói: - Bố mới nhớ ra nhà thờ mới đã dựng xong rồi. |
Dus moeten we allemaal, jong en oud, eraan denken dat we Jehovah om hulp vragen. Vì thế, tất cả chúng ta, cả người lớn lẫn trẻ em, đều cần nhớ cầu xin sự giúp đỡ của Ngài. |
We moeten eraan denken dat we het priesterschap alleen voor rechtschapen doelen gebruiken. Chúng ta phải ghi nhớ rằng chức tư tế chỉ có thể được sử dụng cho những mục đích ngay chính. |
Het raakt me als ik eraan denk dat Jehovah me getrokken heeft. Daardoor kon ik naar hem terugkeren. Tôi rất xúc động khi biết mình có thể quay về với Đức Giê-hô-va là nhờ được ngài kéo trở lại. |
* Eraan denken dat Hij het avondmaal tijdens het laatste avondmaal met zijn discipelen instelde.19 * Để tưởng nhớ khi Ngài lập ra Tiệc Thánh trong Bữa Ăn Tối Cuối Cùng với họ.19 |
Ik zal eraan denken. Tôi sẽ ghi ơn anh. |
En eraan denken is alles herbeleven. Nhớ lại chúng giống như sống lại cảm giác đau đớn ấy lần nữa. |
Een wijs man zou eraan denken dat deze soldaat in Johns regiment zat. Một người thông thái cần phải nhớ rằng người đàn ông này cùng trung đội với John. |
Nu ik eraan denk, ik heb je niet gezien bij de overgave. Sực nhớ lại chuyện này. Tôi không thấy anh lúc đầu hàng. |
We hebben alle handelingen ermee getoond en je kunt eraan denken als een enorm aanraakscherm. Vì thế chúng tôi ứng dụng tất cả các cử chỉ bạn có thể làm trên bảng, và bạn có thể nghĩ về nó như một giao diện cảm ứng khổng lồ. |
Mijn hart breekt, als ik eraan denk! Ngay cả tưởng tượng cũng tan nát trái tim |
Als ik eraan denk, krijg ik meer zelfvertrouwen en voel ik me beter. Bất cứ lúc nào nhớ đến câu thánh thư đó thì tôi cũng có được can đảm và cảm thấy an tâm hơn. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ eraan denken trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.