επ' ευκαιρία trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ επ' ευκαιρία trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ επ' ευκαιρία trong Tiếng Hy Lạp.

Từ επ' ευκαιρία trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là nhân tiện, đúng lúc, tiện thể, nhân thể, ngoài ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ επ' ευκαιρία

nhân tiện

(by the way)

đúng lúc

(apropos)

tiện thể

(by the way)

nhân thể

(apropos)

ngoài ra

Xem thêm ví dụ

Επευκαιρία της γιορτής, ορισμένοι κάνουν ειδικά προσκυνήματα.
Một số người đi hành hương để ăn mừng lễ này.
Ποιες σημαντικές πνευματικές αλήθειες στοχάζονταν και συζητούσαν οι Ισραηλίτες επευκαιρία των εποχιακών γιορτών;
Những kỳ lễ đã mang lại cơ hội cho dân Y-sơ-ra-ên suy ngẫm và xem xét những sự thật quan trọng nào trong Kinh Thánh?
Το 1991, η Σοφία Ροτάρου διοργάνωσε στη Μόσχα ένα επετειακό πρόγραμμα επ ευκαιρία των 20 χρόνων της καριέρας της.
Năm 1991, Sofia Rotaru biểu diễn chương trình kỷ niệm dành 20 năm hoạt động nghệ thuật của bà tại Moskva, được thực hiện dưới ánh đèn laser.
Και επ ́ ευκαιρία, αυτός είναι ο τρόπος με τον οποίο αναπτύσσουμε και σχηματοποιούμε στρατηγικές στην Ότοντεσκ, σε κάποιους από τους οργανισμούς μας και σε κάποια από τα παραρτήματά μας.
Và ngoài ra, đây là cách mà chúng tôi phát triển và công thức hóa chiến lược bên trong Autodesk, trong và tổ chức và phân ban của chúng tôi.
Και επ' ευκαιρία, αυτός είναι ο τρόπος με τον οποίο αναπτύσσουμε και σχηματοποιούμε στρατηγικές στην Ότοντεσκ, σε κάποιους από τους οργανισμούς μας και σε κάποια από τα παραρτήματά μας.
Và ngoài ra, đây là cách mà chúng tôi phát triển và công thức hóa chiến lược bên trong Autodesk, trong và tổ chức và phân ban của chúng tôi.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ επ' ευκαιρία trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.