What does xe cần cẩu in Vietnamese mean?

What is the meaning of the word xe cần cẩu in Vietnamese? The article explains the full meaning, pronunciation along with bilingual examples and instructions on how to use xe cần cẩu in Vietnamese.

The word xe cần cẩu in Vietnamese means crane-truck. To learn more, please see the details below.

Listen to pronunciation

Meaning of the word xe cần cẩu

crane-truck

See more examples

Archie quyết định gọi một chiếc xe cần cẩu.
Archie decides to call a crane.
Không thể nào chuyển cần cẩu, xe chở hàng, thiết bị văn phòng như chuyển số má trên giấy tờ được.
All right, you cannot just shift cranes and trailers and office equipment like you can numbers on a page.
Ngoài ra, có một số nhà máy lớn cần cẩu, xe ô tô, máy kéo và một nhà máy hóa chất.
Also, several major factories of cranes, cars, tractors and a chemical plant were established.
Tất cả những thiết bị lớn như là xe tải, xe ủi đất và cần cẩu đều thuộc về chính phủ.
All the major equipment needed, such as trucks, bulldozers, and cranes, is owned by the government.
Mỗi đơn vị bốn TELAR thường có hai xe chở mang theo 18 tên lửa đi kèm thành các bộ ba, với cần cẩu lắp phía trên xe chở hỗ trợ việc tái nạp.
Each battery of four TELARs is usually accompanied by two reload vehicles carrying 18 missiles in sets of three, with a crane mounted on the reload vehicles to assist in moving the missiles.
Các bộ điều khiển từ xa công nghiệp cho cần cẩu hoặc đầu máy xe lửa sử dụng ở các tần số khác nhau tùy theo khu vực.
Industrial remote control of cranes or railway locomotives use assigned frequencies that vary by area.
Con voi bị treo cổ bởi một cần cẩu công nghiệp gắn trên xe lửa vào khoảng từ bốn giờ tới năm giờ tối hôm đó.
The elephant was hanged by the neck from a railcar-mounted industrial derrick between four o'clock and five o'clock that afternoon.
TEL có một cần cẩu thủy lực để nạp đạn tên lửa từ xe chở đạn 9T29 (cũng dựa trên khung gầm ZIL-135).
The TEL features a large hydraulic crane used for reloading rockets from 9T29 transporters (also ZIL-135 based).
Trong cảnh lực đẩy từ động của chiếc máy bay đang cất cánh thổi bay chiếc xe cảnh sát lên không trung, những giám đốc điều phối thứ hai là Ian Lowe, Terry Madden và Alex Witt đã sử dụng một chiếc cần cẩu với dây cáp cực bền được gắn vào phần cản sau của phương tiện, nhằm đẩy nó lên và giật lùi vào đúng thời điểm ghi hình cảnh máy bay cất cánh khỏi mặt đất.
In filming the scene in which the engine thrust of the moving aircraft blows the police car high into the air, second unit directors Ian Lowe, Terry Madden and Alex Witt used a crane with a strong lead cable attached to the rear bumper of the vehicle to move it up and backwards at the moment of full extension away from the plane.

Let's learn Vietnamese

So now that you know more about the meaning of xe cần cẩu in Vietnamese, you can learn how to use them through selected examples and how to read them. And remember to learn the related words that we suggest. Our website is constantly updating with new words and new examples so you can look up the meanings of other words you don't know in Vietnamese.

Do you know about Vietnamese

Vietnamese is the language of the Vietnamese people and the official language in Vietnam. This is the mother tongue of about 85% of the Vietnamese population along with more than 4 million overseas Vietnamese. Vietnamese is also the second language of ethnic minorities in Vietnam and a recognized ethnic minority language in the Czech Republic. Because Vietnam belongs to the East Asian Cultural Region, Vietnamese is also heavily influenced by Chinese words, so it is the language that has the fewest similarities with other languages in the Austroasiatic language family.