What does xấu hổ in Vietnamese mean?

What is the meaning of the word xấu hổ in Vietnamese? The article explains the full meaning, pronunciation along with bilingual examples and instructions on how to use xấu hổ in Vietnamese.

The word xấu hổ in Vietnamese means ashamed, embarrassed, timid. To learn more, please see the details below.

Listen to pronunciation

Meaning of the word xấu hổ

ashamed

adjective

Ông là xấu hổ vì ở không (không làm gì cả).
He is ashamed of being idle.

embarrassed

adjective

Tôi biết là rất xấu hổ, nhưng tôi sẽ làm nó dễ dàng hơn cho anh.
I know it's embarrassing, but I'll make it easier for you.

timid

adjective

See more examples

Thật là xấu hổ, tôi xem cậu ấy như là em trai mình.
You know, it's a shame,'cause I love that guy like a brother.
Chắc sẽ cùng nhau bị kinh-hãi và xấu-hổ”.—Ê-sai 44:9-11.
They will be ashamed at the same time.” —Isaiah 44:9-11.
Nó rất lạ, hôi thối và xấu hổ.
It's weird, it smells and it's embarrassing.
Con làm cho mẹ thấy xấu hổ!
You embarrassed me.
Tôi sẽ cho cô thông tin xấu hổ của House.
I'll give you embarrassing info on house.
Tôi biết điều này làm bạn xấu hổ.
I know this makes you embarrassed.
Xấu hổ vì chúng.
Shame on them!
Tôi xấu hổ vì tâm trạng ức chế của mình.
I'm ashamed of my frustration.
là cái từ anh quá xấu hổ để nói ra.
is the word you're too embarrassed to use.
Chính nàng cũng rên xiết+ và quay đi trong nhục nhã xấu hổ.
She herself groans+ and turns away in shame.
Vì vậy tôi sẽ chọn là, đúng, bạn có một chút xấu hổ.
So I would opt for, yes, you have a little shame.
Xấu hổ quá, cậu chạy thẳng vào nhà vệ sinh.
Shocked, she escapes to the toilet.
Không có gì phải xấu hổ cả.
You've got nothing to be ashamed of.
Thật đáng xấu hổ!
What a shame.
Anh làm em xấu hổ.
You're humiliating me.
Thật đáng xấu hổ.
Such a shame.
Em xấu hổ mới phải chứ.
I should be embarrassed.
Quả là đáng xấu hổ, nhưng nó đã làm tôi gào lên khi khám phá ra điều này.
This is so nerdy, but this made me cry when I discovered this.
Hans, anh làm tôi xấu hổ đó.
Hans, you embarrass me.
Hạnh kiểm đáng xấu hổ này có thể bao gồm tính hay tranh cạnh đến tội ngoại tình.
This shameful conduct may range from contentiousness to adultery.
Claire cảm thấy xấu hổ bởi những lá phiếu đó.
I mean, Claire was mortified by those votes.
Nói mà không biết xấu hổ
It's pointless to talk with you
Dừng lại, tôi thấy xấu hổ.
Stop, I feel ashamed.
Chúng tôi làm gì đó đáng xấu hổ sao?
Were we doing something embarrassing?
Bố cậu chắc phải thấy xấu hổ nếu thấy gia đình tan rã thế này.
Your father would be ashamed if he could see the way his family was falling apart.

Let's learn Vietnamese

So now that you know more about the meaning of xấu hổ in Vietnamese, you can learn how to use them through selected examples and how to read them. And remember to learn the related words that we suggest. Our website is constantly updating with new words and new examples so you can look up the meanings of other words you don't know in Vietnamese.

Do you know about Vietnamese

Vietnamese is the language of the Vietnamese people and the official language in Vietnam. This is the mother tongue of about 85% of the Vietnamese population along with more than 4 million overseas Vietnamese. Vietnamese is also the second language of ethnic minorities in Vietnam and a recognized ethnic minority language in the Czech Republic. Because Vietnam belongs to the East Asian Cultural Region, Vietnamese is also heavily influenced by Chinese words, so it is the language that has the fewest similarities with other languages in the Austroasiatic language family.