What does tỉ mỉ in Vietnamese mean?

What is the meaning of the word tỉ mỉ in Vietnamese? The article explains the full meaning, pronunciation along with bilingual examples and instructions on how to use tỉ mỉ in Vietnamese.

The word tỉ mỉ in Vietnamese means detailed, minute, meticulous. To learn more, please see the details below.

Listen to pronunciation

Meaning of the word tỉ mỉ

detailed

adjective

Sách tiên tri tỉ mỉ những biến cố sẽ xảy ra hàng trăm năm sau
It foretold in detail events that occurred hundreds of years after it was written

minute

noun

Và đây là 6 phút mà họ đã chuẩn bị tỉ mỉ cho các khán giả của TED.
And these are six minutes they really prepared for the TED audience.

meticulous

adjective

Và rất cẩn thận, tỉ mỉ ghi chép kết quả vào một cuốn sổ tay.
He very carefully and meticulously notes his results in an exercise book.

See more examples

Một lần nữa, Lu-ca đã miêu tả bệnh tình một cách tỉ mỉ.
Again Luke described a condition with accuracy.
Voi có thể vẽ bằng cách tỉ mỉ chọn và trộn các màu và yếu tố khác nhau.
Elephants create art by carefully choosing and combining different colors and elements.
Đó là một thủ tục tỉ mỉ, khó khăn.
It's a meticulous, difficult procedure.
Anh rất tỉ mỉ và anh không để kẻ khác chèn ép.
You are precise and you will not be taken advantage of.
Tiếc là mình không tỉ mỉ hơn được, nhưng đây không phải là bài tập mĩ thuật nên...
It's unfortunate I can't be a bit more detailed, but this isn't an art project so...
Họ thấy anh tỉ mỉ và tận tâm.
They found you meticulous and conscientious.
Và rất cẩn thận, tỉ mỉ ghi chép kết quả vào một cuốn sổ tay.
He very carefully and meticulously notes his results in an exercise book.
Tôi tỉ mỉ kể hết những dạng lệch lạc tình dục bằng chuyện kể.
I now meticulously went through the catalogue of sexual deviations in fictional form.
Thường những người tỉ mỉ thì thường không đi ngoài.
Usually pernickety people don't poo.
Thật không may, hầu như họ có một nửa là người Đức, họ rất tỉ mỉ.
Unfortunately, they're almost half German, they're so precise.
Mọi thứ trong đời anh quá tỉ mỉ, nó quá ngăn nắp...
Everything in your life is so meticulous. It's so orderly...
Những người vô danh này đã tận tâm sao chép Kinh-thánh một cách tỉ mỉ”.
These nameless scribes copied the Sacred Book with meticulous and loving care.”
Thiên sứ này đưa ông đi tham quan tỉ mỉ một khu đền thờ nguy nga.
That angelic guide takes him on a thorough tour of an imposing temple complex.
Ngoài ra, cần phải vẽ thêm hàng trăm bức họa tỉ mỉ và bức phác họa mới.
It was also necessary to make hundreds of new paintings and sketches.
Chúng tôi đã đo lường quy trình của chúng tôi rất tỉ mỉ.
We have measured our progress very rigorously.
Có lẽ cũng đáng xem xét tỉ mỉ.
Might be worth a closer look.
Để truyền lại thông điệp, những bản gốc phải được sao chép tỉ mỉ nhiều lần bằng tay.
To pass on the message, those writings had to be carefully copied and recopied by hand.
Con tàu vũ trụ được thiết kế tỉ mỉ, cơ thể con người cũng vậy
Just as the space shuttle is carefully designed, so too is the human body
Chúng tính toán tỉ mỉ, lợi nhuận tối đa, rủi ro tối thiểu.
They planned meticulously, maximizing profit, minimizing risk.
Ông xem xét tỉ mỉ mọi đường thêu.
You have to go see all that shit.
Khi Fonda yêu cầu một sự hướng dẫn tỉ mỉ hơn, Wyler trả lời, "Nó rất tệ".
When Fonda asked for more direction, Wyler responded, "It stinks."
Tôi cần nghiên cứu tỉ mỉ.
I need a full work-up.
Sắp đặt nó tỉ mỉ và bảo đảm.
Arranged in every detail and secured.
Phải xem xét tỉ mỉ tất cả chi nhánh cho thuê ô tô.
Let's search car rentals.
Những người Masorete rất tỉ mỉ.
The Masoretes were meticulous.

Let's learn Vietnamese

So now that you know more about the meaning of tỉ mỉ in Vietnamese, you can learn how to use them through selected examples and how to read them. And remember to learn the related words that we suggest. Our website is constantly updating with new words and new examples so you can look up the meanings of other words you don't know in Vietnamese.

Do you know about Vietnamese

Vietnamese is the language of the Vietnamese people and the official language in Vietnam. This is the mother tongue of about 85% of the Vietnamese population along with more than 4 million overseas Vietnamese. Vietnamese is also the second language of ethnic minorities in Vietnam and a recognized ethnic minority language in the Czech Republic. Because Vietnam belongs to the East Asian Cultural Region, Vietnamese is also heavily influenced by Chinese words, so it is the language that has the fewest similarities with other languages in the Austroasiatic language family.