What does thảo mộc in Vietnamese mean?

What is the meaning of the word thảo mộc in Vietnamese? The article explains the full meaning, pronunciation along with bilingual examples and instructions on how to use thảo mộc in Vietnamese.

The word thảo mộc in Vietnamese means herb, plants, vegetation. To learn more, please see the details below.

Listen to pronunciation

Meaning of the word thảo mộc

herb

noun

Và con có đem theo vài loại thảo mộc của mẹ từ căn bếp.
And I got some of your herbs from the kitchen.

plants

verb noun

Ngay cả vài thứ thuốc thông thường nhất ngày nay vẫn được chế từ thảo mộc.
Even some of today’s most common medicines are derived from plants.

vegetation

noun

See more examples

Có lẽ bạn thích biết về thú vật hay thảo mộc.
You might like to learn about animals or plants.
Trong thảo mộc chưa có cảm tính, vì thế không có đớn đau.
In the plant there is as yet no sensibility, and therefore no pain.
Ngay cả vài thứ thuốc thông thường nhất ngày nay vẫn được chế từ thảo mộc.
Even some of today’s most common medicines are derived from plants.
Ngoài trà, trà thảo mộc cũng thường được dùng ở các quán trà Ai Cập.
Besides true tea, herbal teas are also often served at Egyptian teahouses.
Thảo mộc tươi giữ cho cổ họng những người Kim Ngưu được khoẻ mạnh suốt năm .
Fresh herbs are needed for keeping the throat and the bull in check throughout the year .
21 loại thảo mộc và gia vị.
Twenty-one herbs and spices.
Thẻ nước thảo mộc nhé.
For an herbal bath.
Ngọc Nhi cũng rất thích cảnh trí hoa viên thảo mộc.
Young American women at the time also liked the sophisticated look.
Biophytum là một chi có khoảng 50 loài thảo mộc hàng năm và lâu năm thuộc họ Oxalidaceae.
Biophytum is a genus of about 50 species of annual and perennial herbaceous plants in the family Oxalidaceae.
Nhưng mà... ờ... phải có nước thảo mộc mới được ạ.
But she said it has to be an herbal bath.
Mình nhớ đã đọc về chúng trong những cuốn thảo mộc học.
I remember reading something in Herbology.
Nó chỉ có chanh, Chi Nhục đậu khấu,... dầu hạt nho, các thảo mộc khác.
It's just lemon, nutmeg, grape seed oil, herbs.
Và con có đem theo vài loại thảo mộc của mẹ từ căn bếp.
And I got some of your herbs from the kitchen.
Cá tuyết trộn với nước sốt thảo mộc.
Cod fish's face in herbal sauce.
Trên 1.800 m thì loài thảo mộc chính là loài sồi (Quercus costaricensis).
Above elevations of 1800 m these are dominated by huge oak trees (Quercus costaricensis).
Một loại thảo mộc tuyệt vời khác là quả cây cơm cháy , có tác dụng giúp hạ sốt .
ELDERBERRIES are another great herb to help break a fever .
Những gò thảo mộc ngát hương.
Mounds of scented herbs.
Tôi làm cậu phấn chấn với hương thảo mộc nhé?
Can I interest you in an herbal essence?
Có 1 loại trà thảo mộc bạn nên uống.
There's an herbal tea you can drink.
Uống... uống trà thảo mộc Dr. Thanh nha?
Do... do you want some herbal tea?
Chỉ là ít ký-ninh và thảo mộc.
Just some quinine and herbs.
Hai vị dùng trà thảo mộc được chứ?
Can I offer you both some herbal tea?
Mọc xung quanh đấy là vô số dương xỉ, rêu, cây leo, cây bụi, và thảo mộc.
Growing among them are countless ferns, mosses, vines, shrubs, and herbs.
Vào ngày thứ ba, Thiên Chúa tạo nên mặt đất cùng cây cối, thảo mộc và hoa trái.
On the third day God created the land with trees and plants and fruits.
Chăm sóc thảo mộc của tôi.
Tend to my herd.

Let's learn Vietnamese

So now that you know more about the meaning of thảo mộc in Vietnamese, you can learn how to use them through selected examples and how to read them. And remember to learn the related words that we suggest. Our website is constantly updating with new words and new examples so you can look up the meanings of other words you don't know in Vietnamese.

Do you know about Vietnamese

Vietnamese is the language of the Vietnamese people and the official language in Vietnam. This is the mother tongue of about 85% of the Vietnamese population along with more than 4 million overseas Vietnamese. Vietnamese is also the second language of ethnic minorities in Vietnam and a recognized ethnic minority language in the Czech Republic. Because Vietnam belongs to the East Asian Cultural Region, Vietnamese is also heavily influenced by Chinese words, so it is the language that has the fewest similarities with other languages in the Austroasiatic language family.