What does quả bóng in Vietnamese mean?

What is the meaning of the word quả bóng in Vietnamese? The article explains the full meaning, pronunciation along with bilingual examples and instructions on how to use quả bóng in Vietnamese.

The word quả bóng in Vietnamese means ball, balloon. To learn more, please see the details below.

Listen to pronunciation

Meaning of the word quả bóng

ball

noun

Anh ta đã sẵn sàng, quả bóng được đặt vào, và anh ta đá.
He gets ready, the ball is set, and he kicks.

balloon

noun

Họ nói tim của ông ấy giống như là một quả bóng nước.
They said his, uh, heart burst in his chest like a water balloon.

See more examples

Như # đứa trẻ tôi thả những quả bóng lên
As a child I' d let my balloons go
Nhưng bạn biết đấy, kể cả việc cầm một quả bóng bay cũng khá là vui.
But you know, even holding one balloon is like, kind of happy.
Lily giật lấy một mẩu băng dính dán một quả bóng cotton vào trong khuỷu tay.
Lily pulled off a piece of tape holding a cotton ball to the inside of her elbow.
Trên quả bóng đó có ghi hàng chữ rực rỡ ‘Bạn Là Người Tốt Nhất.’”
‘You’re the Best!’ it announced in bright letters.”
Tất cả những gì phải làm là đá chính xác vào quả bóng.
All you got to do is put your foot right through the ball.
Nó to ngang một quả bóng bầu dục.
It's about the size of a rugby ball.
Gayoon đã ném quả bóng đầu tiên trong khi So-hyun chụp.
Gayoon threw the first ball whilst So-hyun was on the plate to bat.
Tôi nhìn xuống quả bóng trong tay mình và nói, “Cháu muốn chơi bóng.
I look down at the football in my hand and say, “I want to have a catch.
Quả bóng trận đấu chính thức cho Cúp Liên đoàn các châu lục 2005 là Adidas Pelias 2.
The official match ball for the 2005 FIFA Confederations Cup was the Adidas Pelias 2.
Chị có phần hơi khó chịu với mấy quả bóng xung quanh nhà.
I'm kind of sick of all these balls around the house.
Bọn tôi cho vào đó vài quả bóng đặc biệt.
We figured we'd get some loaded balls in there.
Cô ấy chưa từng xem quả bóng rơi tại Quảng trường Thời Đại vào đêm giao thừa.
She's never seen the ball drop in Times Square on New Year's Eve.
Khi nó vỡ, độ lớn của quả bóng thể hiện độ lớn của dân số.
And when it burst, the size of its country bubble is the size of the population.
Cũng chỉ như một quả bóng nổ.
Just like air going out of a popped balloon.
6 * ( 10^23 ) Có nghĩa là, bạn có số 6 với 23 số 0 phân tử khí trong quả bóng.
That is, you have six with 23 zeros after it particles of gas in the container.
Quả bóng không xa lắm trước mắt tôi, và tôi chắc chắn là sẽ bắt được nó.
The ball was not that far in front of me, and I was sure I could catch it.
đó là quả bóng.
No, buddy, that's a ball.
Cậu bé nhặt một quả bóng nhựa lên và ném đi.
He picked up a plastic ball and threw it.
Ai sẽ ném cho nó quả bóng bàn chứ?
Who's gonna throw him his ping pong ball?
Ishaan lấy hộ quả bóng!
Get the ball... quick!
Tớ thấy quả bóng của cậu mà.
I saw where your balloon went.
Dù sao thì, cũng không có chạy hay nhảy và quả bóng thì cứ đứng yên.
After all, there's no running or jumping, and the ball stands still.
Đây là nơi em làm rơi quả bóng.
This is where I dropped the ball.
Giống như sự khác biệt giữa 1 quả bóng golf và một hạt cát mịn.
That's roughly the difference between a golf ball and a fine grain piece of sand.
Hãy tự tưởng tượng mình đang buông ra một quả bóng và nhìn nó bay ra xa.
Picture yourself letting go of a balloon and watching it float away.

Let's learn Vietnamese

So now that you know more about the meaning of quả bóng in Vietnamese, you can learn how to use them through selected examples and how to read them. And remember to learn the related words that we suggest. Our website is constantly updating with new words and new examples so you can look up the meanings of other words you don't know in Vietnamese.

Do you know about Vietnamese

Vietnamese is the language of the Vietnamese people and the official language in Vietnam. This is the mother tongue of about 85% of the Vietnamese population along with more than 4 million overseas Vietnamese. Vietnamese is also the second language of ethnic minorities in Vietnam and a recognized ethnic minority language in the Czech Republic. Because Vietnam belongs to the East Asian Cultural Region, Vietnamese is also heavily influenced by Chinese words, so it is the language that has the fewest similarities with other languages in the Austroasiatic language family.