What does phần lớn in Vietnamese mean?
What is the meaning of the word phần lớn in Vietnamese? The article explains the full meaning, pronunciation along with bilingual examples and instructions on how to use phần lớn in Vietnamese.
The word phần lớn in Vietnamese means most, mainly, majority. To learn more, please see the details below.
Meaning of the word phần lớn
mostdeterminer Tôi đồng ý phần lớn những điếu anh ấy nói. For the most part, I agree with what he said. |
mainlyadverb Những bài học khởi đầu về sự yêu thương bắt nguồn phần lớn từ người mẹ. The initial lessons in love fall mainly to the mother. |
majoritynoun Nghe này, phần lớn các vụ giết người trong thành phố này là băng đảng chém giết nhau. Look, the majority of homicides in this city are gang killings. |
See more examples
Có điều gì khác biệt giữa Hê-nóc và phần lớn con cháu A-đam? What was the difference between Enoch and so many other descendants of Adam? |
Tôi đồng ý phần lớn những điếu anh ấy nói. For the most part, I agree with what he said. |
Phần lớn các lớp học trực tuyến, những đoạn phim bài giảng luôn sẵn sàng. Most online classes, the videos are always available. |
2 Phần lớn thừa nhận là hôn nhân của họ cũng trải qua thử thách. 2 Most would admit that their marriage has not been without its challenges. |
Phần lớn người Thái theo đạo Phật nên không biết nhiều Kinh Thánh. Most Thai are Buddhist and are not familiar with the Bible. |
Phần lớn thời gian bạn đều phải khỏa thân. You're naked the vast majority of the time. |
Phần lớn các cuộc bạo loạn nhắm vào người Trung Quốc ở Indonesia. Much of the rioting targeted Chinese Indonesians. |
Phần lớn người ta lạc nhau ở chỗ kiểm soát an ninh. Most people get separated at security checkpoints. |
Phần lớn diện tích là núi non với vài thung lũng, phần lớn thuộc dãy núi Andes. Most of its territory is mountainous with some valleys, much of which is part of the Andes mountain range. |
Tôi kinh doanh phần lớn ở Liberia... I did the bulk of my business in Liberia... |
Nhưng phần lớn hợp pháp. But mostly legal. |
C64 thống trị thị trường máy tính cấp thấp trong phần lớn thập niên 1980. The C64 dominated the low-end computer market for most of the 1980s. |
Tôi có các bản copy của phần lớn các tài liệu này trong tủ sắt của mình. I had copies of most of these same materials in my own safe. |
Sự thụ phấn được thực hiện phần lớn nhờ côn trùng, đặc biệt ở những xứ ôn đới. Insects do by far the most pollination, especially in temperate lands. |
1 Sống một cuộc đời hạnh phúc và bình an là mục tiêu của phần lớn nhân loại. 1 It is the goal of most humans to live a happy, peaceful life. |
Khi cuộc chiến kết thúc thắng lợi, phần lớn Quân đội Lục địa bị giải tán. Once the war had been won, the Continental Army was largely disbanded. |
Phần lớn các phù hiệu khác được chính thức hóa trong cuối thế kỷ 20. The majority of the other symbols were made official in the late 20th century. |
Chúng sống lâu, và phần lớn có tốc độ sinh sản thấp. They are exceptionally long-lived, and most have low reproductive rates. |
Sau thế chiến thứ II, phần lớn người Nhật ở nước ngoài quay về Nhật Bản. After World War II, most of these overseas Japanese repatriated to Japan. |
Hãy nhớ rằng... phần lớn những cộng đồng dân cư ở Mỹ.... Keep in mind that most US communities... |
Hitwise đã chiếm được phần lớn giá trị với tu cách là nhà trung gian. Hitwise captured the majority of the value as the intermediary. |
Ngoại trừ thành phố Tiberias, phần lớn các thành phố khác trong vùng dần dần bị bỏ rơi. Apart from Tiberias, the major towns and cities in the area were gradually abandoned. |
Người Serb, ước tính có khoảng 100.000 đến 120.000 người, phần lớn theo Chính Thống giáo Serbia. About 100,000–120,000 people were Serbs, and these were largely Serbian Orthodox. |
Cô sống phần lớn thời gian với gia đình ở Hamburg. She spent most of her life in Hamburg. |
Let's learn Vietnamese
So now that you know more about the meaning of phần lớn in Vietnamese, you can learn how to use them through selected examples and how to read them. And remember to learn the related words that we suggest. Our website is constantly updating with new words and new examples so you can look up the meanings of other words you don't know in Vietnamese.
Updated words of Vietnamese
Do you know about Vietnamese
Vietnamese is the language of the Vietnamese people and the official language in Vietnam. This is the mother tongue of about 85% of the Vietnamese population along with more than 4 million overseas Vietnamese. Vietnamese is also the second language of ethnic minorities in Vietnam and a recognized ethnic minority language in the Czech Republic. Because Vietnam belongs to the East Asian Cultural Region, Vietnamese is also heavily influenced by Chinese words, so it is the language that has the fewest similarities with other languages in the Austroasiatic language family.