What does lưỡng cư in Vietnamese mean?
What is the meaning of the word lưỡng cư in Vietnamese? The article explains the full meaning, pronunciation along with bilingual examples and instructions on how to use lưỡng cư in Vietnamese.
The word lưỡng cư in Vietnamese means amphibian, amphibious, amphibian amphibia. To learn more, please see the details below.
Meaning of the word lưỡng cư
amphibiannounadjective (vertebrate) một loài động vật lưỡng cư có nguy cơ tuyệt chủng cao tại bang Washington và Oregon. which is a highly endangered amphibian in Washington state and Oregon. |
amphibiousadjective một công viên lưỡng cư. an amphibious park, if you will. |
amphibian amphibianoun |
See more examples
Amphibia bao gồm các loài lưỡng cư, bò sát, và các loài cá không thuộc nhóm Osteichthyes. Amphibia comprised amphibians, reptiles, and assorted fishes that are not of Osteichthyes. |
Ở vài loài lưỡng cư có các sắc tố khác đi kèm với eumelanin. In some amphibian species there are other pigments packaged alongside eumelanin. |
Không giống như bò sát, trong vùng không có nhiều loài lưỡng cư. Even more ominous, there are no cats there. |
Chúng là loài lưỡng cư. They’re orphans. |
Đây là nguồn gốc của các động vật lưỡng cư. This is how animals live. |
ADN lưỡng cư. Amphibian DNA. |
chúng ta có nấm , cá cây cối lớp lưỡng cư, bò sát và sau đó là khủng long You get fungi, you get fish, you get plants, you get amphibia, you get reptiles, and then, of course, you get the dinosaurs. |
Gastrotheca guentheri là loài lưỡng cư không đuôi duy nhất có răng thực sự trên hàm dưới. Gastrotheca guentheri is the only known frog with true teeth in its lower jaw. |
Cá trải nghiệm cuộc sống lưỡng cư. Fish tried amphibian life. |
Là một trong những loài lưỡng cư lớn nhất còn tồn tại. It is one of the oldest Mighty Wurlitzers still in existence. |
Amphibian Species of the World 5.5, an Online Reference. ^ “Danh sách lưỡng cư trong sách Đỏ”. Amphibian Species of the World 5.5, an Online Reference. |
Nigerpeton là một chi động vật lưỡng cư temnospondyli sống trong kỷ Permi khoảng 250 triệu năm trước tại Niger. Nigerpeton is a genus of temnospondyl amphibian which lived during the Permian period some 250 million years ago in Niger. |
Beriev Be-112 là một mẫu máy bay lưỡng cư đề xuất với 2 động cơ, có thể chở 27 hành khách. The Beriev Be-112 is a proposed amphibian aircraft with two propeller engines, projected to carry 27 passengers. |
Archegosaurus là một chi lưỡng cư temnospondyli sống ở giai đoạn Asselian đến Wuchiapingian của Permi, khoảng 299-253 triệu năm trước. Archegosaurus is a genus of temnospondyl amphibian which lived during the Asselian to Wuchiapingian stages of the Permian, around 299-253 million years ago. |
Tầm quan trọng tương đối của các cấu trúc này khác nhau theo tuổi, môi trường và loài lưỡng cư. The relative importance of these structures differs according to the age, the environment and species of the amphibian. |
Những con cá sấu thật sự đầu tiên tiến hóa, đẩy các loài lưỡng cư lớn đến bở vực tuyệt chủng. The first true crocodiles evolved, pushing the large amphibians to near extinction. |
Động vật ghi nhận có 181 loài thú, 844 loài chim, 100 loài bò sát, 43 loài lưỡng cư, 185 loài cá nước ngọt, và 635 loài bướm. Zoologists recorded 181 mammal species, 844 bird species, 100 reptile species, 43 amphibian species, 185 freshwater fish species, and 635 butterfly species. |
Một trong những loại bệnh, nấm chytridiomycosis, đã khiến số lượng loài lưỡng cư ở suối bị tuyệt chủng tại Châu Phi, One of these diseases, chytridiomycosis, has driven stream- dwelling amphibian populations to extinction in Africa, |
Hiện tại có 56 loài (18 loài lưỡng cư và 38 loài bò sát) và 69 phân loài được ghi trong 38 chi hiện diện ở Montenegro. Currently, 56 species (18 amphibian and 38 reptile) and 69 subspecies are recorded within 38 genera, and the list is probably incomplete. |
Loài lưỡng cư không chân lâu đời nhất được biết đến là một loài ở đầu kỷ Jura, Eocaecilia micropodia và cũng từ Arizona. The oldest known caecilian is another Early Jurassic species, Eocaecilia micropodia, also from Arizona. |
Trái ngược với hầu hết các động vật lưỡng cư, nó hoàn toàn sống dưới nước và ăn, ngủ và sinh sản dưới nước. In contrast to most amphibians, it is entirely aquatic; it eats, sleeps, and breeds underwater. |
Mối quan hệ giữa nguồn gốc và tiến hóa giữa 3 nhóm chính của động vật lưỡng cư là vấn đề vẫn còn tranh cãi. The origins and evolutionary relationships between the three main groups of amphibians is a matter of debate. |
Các loài động vật ghi nhận trong khu vực bao gồm 39 loài động vật có vú, 377 loài chim và 126 loài bò sát và lưỡng cư. The documented fauna of the region includes 39 species of mammals, 377 species of birds and 126 species of reptiles and amphibians. |
Tương tự như vậy, chỉ có sáu loài động vật lưỡng cư được ghi nhận, mặc dù các loài tồn tại với số lượng lớn. Similarly, only six species of amphibians are documented, although those species exist in large numbers. |
Tuy nhiên, “Tốc độ tuyệt chủng hiện nay của lưỡng cư có thể dao động từ 25.038 đến 45.474 lần so với tỷ lệ tuyệt chủng tự nhiên”. However, "The current amphibian extinction rate may range from 25,039 to 45,474 times the background extinction rate for amphibians." |
Let's learn Vietnamese
So now that you know more about the meaning of lưỡng cư in Vietnamese, you can learn how to use them through selected examples and how to read them. And remember to learn the related words that we suggest. Our website is constantly updating with new words and new examples so you can look up the meanings of other words you don't know in Vietnamese.
Updated words of Vietnamese
Do you know about Vietnamese
Vietnamese is the language of the Vietnamese people and the official language in Vietnam. This is the mother tongue of about 85% of the Vietnamese population along with more than 4 million overseas Vietnamese. Vietnamese is also the second language of ethnic minorities in Vietnam and a recognized ethnic minority language in the Czech Republic. Because Vietnam belongs to the East Asian Cultural Region, Vietnamese is also heavily influenced by Chinese words, so it is the language that has the fewest similarities with other languages in the Austroasiatic language family.