What does khiên mộc in Vietnamese mean?

What is the meaning of the word khiên mộc in Vietnamese? The article explains the full meaning, pronunciation along with bilingual examples and instructions on how to use khiên mộc in Vietnamese.

The word khiên mộc in Vietnamese means buckler, targe. To learn more, please see the details below.

Listen to pronunciation

Meaning of the word khiên mộc

buckler

targe

See more examples

Người ta cho rằng những điểm đặc biệt của hệ Mặt trời của chúng ta (ví dụ như sự hiện diện của sao Mộc như một lớp khiên bảo vệ) có thể đã làm tăng đáng kể xác suất xuất hiện sự sống thông minh trên hành tinh của chúng ta.
It has been suggested that the peculiarities of the Solar System (for example, the presence of Jupiter as a protective shield) may have greatly increased the probability of intelligent life arising on our planet.
Phao-lô nhấn mạnh: “Hãy luôn cầm khiên mộc là đức-tin, nhờ đó anh em sẽ có thể dập tắt mọi tên lửa của ác thần”.
“Above all things,” stresses Paul, “take up the large shield of faith, with which you will be able to quench all the wicked one’s burning missiles.”
Bên trong khiên nhiệt của tàu, các thiết bị được bảo vệ khỏi các điều kiện nhiệt độ và áp suất khắc nghiệt trong quá trình thâm nhập tốc độ cao vào khí quyển Sao Mộc, ở tốc độ 47,8 kilômét (29,7 mi) trên giây.
Inside the probe's heat shield, the scientific instruments were protected from extreme heat and pressure during its high-speed journey into the Jovian atmosphere, entering at 47.8 kilometers (29.7 mi) per second.
Đấng Cứu Rỗi đã hứa với các tôi tớ trung tín của Ngài: “Cánh tay của họ sẽ là cánh tay ta, và ta sẽ là cái mộc và cái khiên của họ; ta sẽ thắt lưng họ lại và họ sẽ chiến đấu anh dũng cho ta; ... ta sẽ bảo tồn họ bằng ngọn lửa phẫn nộ của ta” (GLGƯ 35:14).
To His faithful servants, the Savior has promised, “Their arm shall be my arm, and I will be their shield and their buckler; and I will gird up their loins, and they shall fight manfully for me; ... and by the fire of mine indignation will I preserve them” (D&C 35:14).
14 Và cánh tay của họ sẽ là cánh tay ta, và ta sẽ là acái mộc và cái khiên của họ; ta sẽ thắt lưng họ lại và họ sẽ chiến đấu anh dũng cho ta; và bkẻ thù của họ sẽ bị đạp dưới chân; và ta sẽ để cho gươm của ta crơi xuống vì lợi ích của họ, và ta sẽ bảo tồn họ bằng dngọn lửa phẫn nộ của ta.
14 And their arm shall be my arm, and I will be their ashield and their buckler; and I will gird up their loins, and they shall fight manfully for me; and their benemies shall be under their feet; and I will let cfall the dsword in their behalf, and by the efire of mine indignation will I preserve them.

Let's learn Vietnamese

So now that you know more about the meaning of khiên mộc in Vietnamese, you can learn how to use them through selected examples and how to read them. And remember to learn the related words that we suggest. Our website is constantly updating with new words and new examples so you can look up the meanings of other words you don't know in Vietnamese.

Do you know about Vietnamese

Vietnamese is the language of the Vietnamese people and the official language in Vietnam. This is the mother tongue of about 85% of the Vietnamese population along with more than 4 million overseas Vietnamese. Vietnamese is also the second language of ethnic minorities in Vietnam and a recognized ethnic minority language in the Czech Republic. Because Vietnam belongs to the East Asian Cultural Region, Vietnamese is also heavily influenced by Chinese words, so it is the language that has the fewest similarities with other languages in the Austroasiatic language family.