What does đầu cơ in Vietnamese mean?
What is the meaning of the word đầu cơ in Vietnamese? The article explains the full meaning, pronunciation along with bilingual examples and instructions on how to use đầu cơ in Vietnamese.
The word đầu cơ in Vietnamese means speculate, gamble, job, Speculation, scalp. To learn more, please see the details below.
Meaning of the word đầu cơ
speculateverb Trong thành phố, phần lớn giá trị tài sản thật sự là giá trị đầu cơ. In the cities, a lot of the cost of property is actually wrapped up in its speculative value. |
gambleverb |
jobverb |
Speculationverb noun Gốc rễ của mọi tội lỗi là đầu cơ. The mother of all evil is speculation. |
scalpverb noun |
See more examples
Chống đầu cơ tích trữ. Against speculation. |
Khá khó để vừa là một kẻ đầu cơ chính trị vừa là một thị trưởng. It's pretty hard to be a carpetbagger and be a mayor. |
Nhà đầu cơ không ở trên những thị trường đang đen tối. The specs aren't on the gray market, the black market or any other market. |
Sao ngươi không nói thế ngay từ đầu cơ chứ? Why didn't you just say that to begin with? |
Phía sau đầu, cơ thể rết được chia thành 15 đốt hoặc có thể nhiều hơn. Behind the head, the body consists of 15 or more segments. |
Cậu là người đã thuyết phục tôi giữ con chó đó lại lúc ban đầu cơ mà. You were the one that convinced me to keep that dog around in the first place. |
Cậu bé nghiêng một mắt đầu cơ vào anh. The old boy cocked a speculative eye at him. |
Tôi chính là thằng đã đưa chúng ra ngoài kia từ đầu cơ mà. I was sort of the one who brought them out there in the first place. |
Còn chưa bắt đầu cơ à? This hasn't even started yet? |
Trong thành phố, phần lớn giá trị tài sản thật sự là giá trị đầu cơ. In the cities, a lot of the cost of property is actually wrapped up in its speculative value. |
Tiền giả, nợ nần, đầu cơ. Funny money, credits, speculation. |
Em của cô, đã nhắm bắn vào phần dưới nhưng đúng ra là phải ngay trên đầu cơ Your sister, she shot'em in the body, but you have to hit'em here. |
Rất nhiều lần, việc ra quyết định phải dựa quá nhiều vào đầu cơ và tin đồn. Many times the decision making process had to rely too much on speculations and rumors. |
Đầu thời Edo, những đại danh như Yagyū Munefuyu đứng đầu cơ quan này. Early in the Edo period, daimyōs such as Yagyū Munefuyu held the office. |
Năm 2005, có tới 28% số nhà được mua là để nhằm mục đích đầu cơ và 12% mua chỉ để không. During 2005, 28% of homes purchased were for investment purposes, with an additional 12% purchased as vacation homes. |
Cả hai tình huống đều cho phép các nhà đầu cơ (các thương nhân phi thương mại) kiếm lợi nhuận". Both situations allow speculators (non-commercial traders) to earn a profit.". |
Một số nguồn lưu ý rằng đầu cơ đơn giản là một hình thức đầu tư rủi ro cao hơn. Some sources note that speculation is simply a higher risk form of investment. |
Ban đầu, cơ quan hành chính tỉnh nằm ở huyện Photharam nhưng đã được dời đến tambon Na Mueang năm 1898. At first the provincial administration was in Photharam District, but was moved to tambon Na Mueang in 1898. |
HƠN một trăm năm trước, ông Barney Barnato, một người đầu cơ kim cương, từ Nam Phi trở về Anh Quốc. A LITTLE over one hundred years ago, Barney Barnato, a diamond speculator, returned to England from South Africa. |
Hậu quả là một xã hội đầu cơ trục lợi, buông lỏng kỷ cương với phương châm “Cái gì cũng được”. The result is a profit-motivated, permissive society in which the motto is, “Anything goes.” |
Tổng giám đốc đứng đầu cơ quan hành chính, chịu trách nhiệm thực hiện chương trình hoạt động đã được phê duyệt. The Director-General is responsible for the execution of the approved programme of activities. |
Các quỹ phòng hộ lớn và "thương nhân vị trí" nhiều vốn khác cũng là các nhà đầu cơ chuyên nghiệp chính. Large hedge funds and other well capitalized "position traders" are the main professional speculators. |
Hậu quả là niềm tin như thế đã đưa nhiều người đến chủ nghĩa hư vô và hành động đầu cơ trục lợi. In turn, such a belief has fostered a nihilistic philosophy and opportunistic behavior in many. |
Sự cam kết thuộc linh của ông trở nên suy yếu bởi vì hành động đầu cơ tài chính nào đó vào năm 1837. His spiritual resolve weakened over some financial speculation in 1837. |
Những đảng chính trị có thể và nên là 1 trong những điểm bắt đầu cơ bản để mọi người tham gia vào chính trị. Political parties could and should be one of the basic entry points for people to get engaged in politics. |
Let's learn Vietnamese
So now that you know more about the meaning of đầu cơ in Vietnamese, you can learn how to use them through selected examples and how to read them. And remember to learn the related words that we suggest. Our website is constantly updating with new words and new examples so you can look up the meanings of other words you don't know in Vietnamese.
Updated words of Vietnamese
Do you know about Vietnamese
Vietnamese is the language of the Vietnamese people and the official language in Vietnam. This is the mother tongue of about 85% of the Vietnamese population along with more than 4 million overseas Vietnamese. Vietnamese is also the second language of ethnic minorities in Vietnam and a recognized ethnic minority language in the Czech Republic. Because Vietnam belongs to the East Asian Cultural Region, Vietnamese is also heavily influenced by Chinese words, so it is the language that has the fewest similarities with other languages in the Austroasiatic language family.