en regard trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ en regard trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ en regard trong Tiếng pháp.
Từ en regard trong Tiếng pháp có nghĩa là đối diện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ en regard
đối diện
|
Xem thêm ví dụ
Puis posez- vous les questions en regard et regardez les versets. Sau đó, hãy tự xét mình bằng những câu hỏi kế bên, và tra xem những câu Kinh Thánh được viện dẫn. |
Vous pouvez regarder ce morceau, mais vous pouvez en regarder d'autres aussi. Vậy nên bạn có thể nhìn vào mảnh tảng băng biển nhưng bạn cũng có thể nhìn vào các mảnh khác. |
Et j'en regarde une où tu portes une arme de La Compagnie. Và tôi đang nhìn 1 bức tranh về cậu đang cầm 1 khẩu súng. |
Tu pourrais écrire cette définition dans tes Écritures en regard d’Alma 12:9. Các em có thể muốn viết định nghĩa này trong thánh thư của các em bên cạnh An Ma 12:9. |
Tu veux en regarder une? Anh muốn xem gì không? |
En regard du texte syriaque figurait une traduction littérale en latin. Văn bản tiếng Sy-ri cổ được đặt song song với bản tiếng La-tinh dịch sát chữ. |
Je m’endors en pleurant quand il en regarde. Khi anh xem những hình ảnh ấy, tôi khóc cho đến khi thiếp đi”. |
Ne vous laissez jamais aller à en regarder, jamais. Đừng bao giờ cho phép mình xem những hình ảnh đó. |
Une évaluation régulière de nos progrès en regard de ces jalons nous aidera à tenir le cap. Đều đặn đối chiếu sự tiến bộ với những mốc ấy có thể giúp chúng ta tập trung tâm trí. |
Tu peux noter la référence de ces versets en regard d’Alma 45:16. Các em có thể muốn viết những câu này như một phần tham khảo chéo gần An Ma 45:16. |
Et à force d’en regarder, j’ai fini par avoir un tempérament violent. Càng xem, tính khí hung bạo của tôi càng nổi lên. |
Vous pourriez leur proposer d’écrire ces références dans la marge, en regard d’Alma 13:1. Các anh chị em có thể muốn đề nghị họ viết những phần tham khảo này ở bên lề trang cạnh An Ma 13:1. |
Je trouve que c'était vraiment intéressant de mettre en regard cette humanité avec cette grille massive et disséminée. Tôi nghĩ điều này thú vị khi đặc cạnh nhân loại so với cái lưới kẻ phân phối đồ sộ này. |
La pornographie a un effet cumulatif : plus souvent on en regarde, plus c’est dur de s’en libérer. Tài liệu khiêu dâm có tác hại tích lũy, càng xem nhiều thì càng khó bỏ |
Tomber sur de la pornographie est une chose, mais en regarder intentionnellement en est une autre. Vô tình nhìn thấy những hình ảnh khiêu dâm là một chuyện, nhưng cố tình xem chúng lại là chuyện khác. |
Vous pourriez inviter les élèves à écrire cette explication dans leurs Écritures en regard de 1 Néphi 11:16.) Các anh chị em có thể muốn mời các học sinh viết lời giải thích này trong thánh thư của họ bên cạnh 1 Nê Phi 11:16). |
Vous pourriez aussi leur suggérer d’écrire la définition du mot malheur dans la marge, en regard de ces versets.) Các anh chị em cũng có thể đề nghị họ viết định nghĩa của từ khốn thay vào ngoài lề trang bên cạnh các câu này). |
Pour marquer une demande comme ignorée, cliquez sur l'icône - en regard de la demande en question dans la section "Détails". Để đánh dấu một vấn đề dưới dạng bị bỏ qua, hãy nhấp vào biểu tượng dấu trừ bên cạnh vấn đề đó trong phần chi tiết. |
Il enchaîna en 1552 avec la publication d’une version française des Écritures grecques, le texte latin d’Érasme étant en regard. Sau đó vào năm 1552, ông in bản Kinh-thánh phần Hy-lạp bằng tiếng Pháp song song với bản La-tinh của Erasmus. |
Écris dans vos Écritures Je peux être fidèle à Dieu en toutes circonstances, en regard de Mosiah 17:9–12. Viết Tôi có thể trung thành với Chúa trong mọi hoàn cảnh vào thánh thư của các em bên cạnh Mô Si A 17:9–12. |
Le surveillant de l’école portera la date de l’exposé à la page 82 de leur livre en regard du cadre utilisé. Anh giám thị trường học sẽ ghi ngày tháng nói bài giảng vào trang 82 trong sách của học viên, kế khung cảnh mà chị đã dùng. |
Ça me passionne d'en faire, d'en regarder, d'encourager les autres à y participer, et je suis vraiment passionné par la créativité. Tôi đam mê việc sáng tạo những điệu nhảy, thưởng thức chúng, và khích lệ mọi người cùng hòa vào điệu nhảy, và tôi cũng thực sự đam mê sáng tạo. |
Vous pourriez proposer aux élèves d’écrire Apocalypse 15:8 dans leurs Écritures, dans la marge, en regard de 2 Néphi 16:4. Hãy cân nhắc việc đề nghị các học sinh viết Khải Huyền 15:8 ở lề trang thánh thư của họ bên cạnh 2 Nê Phi 16:4. |
Pour en profiter au maximum, il vous faudra lire les textes bibliques qui sont imprimés en regard de la plupart des images. Để có lợi ích nhiều nhất, bạn nên đọc những câu Kinh-thánh có ghi kèm theo hầu hết các hình ảnh. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ en regard trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới en regard
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.