en amont de trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ en amont de trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ en amont de trong Tiếng pháp.
Từ en amont de trong Tiếng pháp có các nghĩa là ở trên, ngược dòng, lên trên, trên, ngược lên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ en amont de
ở trên(up) |
ngược dòng(up) |
lên trên(up) |
trên(up) |
ngược lên(up) |
Xem thêm ví dụ
A 4 km en amont de la rivière. Hai dặm rưỡi trên thượng lưu. |
Ce boy-scout cherche du bon petit bois en amont de la rivière. Oh, cậu ấy đi tìm củi nhóm lửa đó mà. |
J'ai attiré les zombies loin d'ici en amont de la rivière. Tôi dụ tụi nó đi lên đỉnh đồi. |
Les instruments doivent pouvoir se désaxer, puis travailler en amont de cet axe. Nó phải có khả năng bong ra khỏi đường tâm và sau đó có khả năng dính lại với đường tâm đó thật táo bạo |
Nous avons donc besoin de nous entraîner à réfléchir en amont de ces types de situations. Vì vậy chúng ta cần rèn luyện bản thân suy nghĩ trước ... đến những tình huống này. |
En amont de Babylone, les hommes de Cyrus ont détourné l’Euphrate pour que le niveau de l’eau baisse dans la ville. Phía thượng nguồn sông Ơ-phơ-rát, đội quân của Si-ru rẽ nước sông qua hướng khác, làm mực nước trong các hào xung quanh thành Ba-by-lôn hạ xuống. |
En fait, il y a une barrière en amont de ce seuil, au delà de laquelle vous êtes dans une zone dangereuse. Thực tế, có một hàng rào ở thượng dòng bờ vực này, vượt qua nó, bạn sẽ ở trong vùng nguy hiểm. |
L'enchère maximale de l'annonceur est alors réduite en amont de la mise aux enchères, et les frais sont ajoutés au prix de clôture. Trong các trường hợp này, giá thầu tối đa của nhà quảng cáo được giảm trước phiên đấu giá và phí được thêm vào giá đóng phiên đấu giá. |
Une large mais plus lente coulée de boue, d'une consistance dévastatrice, se crée au début de l'après-midi en amont de la North Fork Toutle. Một dòng chảy bùn lớn nhưng chậm chuyển động với một sự kiên định giống như vữa được huy động vào đầu giờ chiều tại đầu của ngã ba phía bắc sông Toutle. |
En amont de cette conférence, une assemblée se tient pour discuter des enjeux climatiques en Méditerranée à Marseille lors de la MedCop21 les 4 et 5 juin 2015. Trước khi cuộc họp này, một hội nghị đã nói về sự nóng lên toàn cầu trong Địa Trung Hải ở Marseilles, Pháp, trong MedCop21 ngày 4 và ngày 05 tháng 6 năm 2015. |
D’après Hérodote et Xénophon, historiens de l’Antiquité, Cyrus détourna en amont de Babylone les eaux de l’Euphrate, jusqu’à ce que son niveau ait suffisamment baissé pour que ses soldats le traversent. Theo các sử gia cổ xưa là Herodotus và Xenophon, tại một địa điểm ngược dòng sông từ Ba-by-lôn, Si-ru cho rẽ dòng nước Sông Ơ-phơ-rát cho đến khi mực nước sông hạ xuống, đủ cạn để lính của ông lội qua được. |
6 En amont de Babylone, les ingénieurs de Cyrus ont creusé la berge de l’Euphrate pour en détourner les eaux, si bien qu’elles ne coulent plus en direction de la ville, au sud. 6 Ngược dòng sông từ phía Ba-by-lôn, các kỹ sư của Si-ru đã đào và cắt ngang bờ Sông Ơ-phơ-rát, rẽ nước để dòng sông không còn chảy về phía nam hướng đến thành nữa. |
Il est évident que ces facteurs, ces problèmes en amont, ont de l'importance. Nên rõ ràng là những yếu tố này, những vấn đề thượng nguồn này thật sự quan trọng. |
Ce problème est dû en partie au fait qu'il n'y a pas suffisamment de gens en amont dans le système de santé. Một phần lý do mà ta có câu đố này là vì không có đủ "nhà thượng nguồn" trong hệ thống chăm sóc sức khỏe. |
L'autoroute A3, tronçon de 17 km de la route européenne 15, est une autoroute qui traverse la Seine-Saint-Denis en partant de Paris à la porte de Bagnolet, et rejoint l'A1 sur le territoire de la commune de Gonesse dans le Val-d'Oise, à environ 2 km en amont de la sortie desservant l'aéroport Roissy-Charles-de-Gaulle. Đường cao tốc A3, đoạn dài 17 km của tuyến đường châu Âu E15, là một đường cao tốc băng qua tỉnh Seine-Saint-Denis có điểm khởi hành từ Paris ở cửa ô Bagnolet, và nhập vào A1 trên địa phận của xã Gonesse trong tỉnh Val-d'Oise, khoảng 2 km trước lối ra hướng đi sân bay Paris-Charles-de-Gaulle. |
On peut aussi s'assurer que ces écoles certifient le pilier de l'approche en amont qu'est la communauté des travailleurs de la santé. Chúng ta cũng có thể đảm bảo những trường này chứng nhận nền tảng của cách tiếp cận thượng nguồn, và đó chính là nhân viên y tế cộng đồng. |
L'analyse des causes mise de l'avant par l'intervenant en amont dit : « Regardons les conditions de logements et de travail dans votre vie. Nghiên cứu nguyên do chính mà nhà thượng nguồn đưa ra là để nói, hãy nhìn vào điệu kiện sống và làm việc trong cuộc sống của bạn. |
La partie la plus pittoresque de la vallée s'étend en amont sur une vingtaine de kilomètres, entre Bcharré, la ville natale de Khalil Gibran, et Tourza. Phần đẹp nhất của thung lũng trải dài khoảng 20 km giữa Bsharri, quê hương của Kahlil Gibran và Tourza. |
Il s'est avéré que plus de 100 ans de recherches sur la physiologie de la moelle épinière, en commençant par le Prix Nobel Sherrington, avaient montrés que la moelle épinière contenait, en amont de la plupart des blessures, tous les réseaux neuronaux nécessaires et suffisants pour coordonner la locomotion. Mais parce que les données venant du cerveau sont interrompues, ces réseaux ne sont pas fonctionnels, comme en état de sommeil. Hơn 100 năm nghiên cứu sinh lý học tủy sống, bắt đầu với giải Nobel của Sherrington, đã chỉ ra rằng tủy sống, bên dưới hầu hết các chấn thương, có tất cả những mạng lưới thần kinh cần thiết để kết hợp vận động nhưng phần tiếp nhận từ não bị gián đoạn, chúng ở tình trạng không hoạt động. |
Un grand physicien a dit qu'il y avait, en amont, des tourbillons de biologie qui créent l'ordre dans ce torrent rapide de l'entropie. Như một nhà vật lý lớn từng nói, có những dòng xoáy sinh học nhỏ trong dòng xoáy nhanh entropi này, tạo ra các loài. |
Dans un récent sondage effectué aux États-Unis auprès de plus de 1000 médecins, 80 % d'entre eux ont dit savoir que les problèmes en amont de leurs patients sont aussi importants que leurs problèmes de santé, que leurs problèmes médicaux, et malgré cette connaissance largement répandue de l'importance des problèmes en amont, seulement un médecin sur cinq a dit avoir assez confiance pour s'attaquer à ces problèmes, pour améliorer la santé là où elle commence. Trong khảo sát các bác sỹ gần đây ở Mỹ hơn 1000 bác sĩ, 80% trong số họ nói rằng họ biết vấn đề thượng nguồn của bệnh nhân cũng quan trọng như vấn đề sức khỏe, như vấn đề y khoa, song mặc dù có sự nhận thức rộng rãi về tầm quan trọng của vấn đề thượng nguồn, chỉ một trong số năm bác sĩ nói rằng họ đủ tự tin để nói lên những vấn đề đó, để cải thiện sức khỏe ngay từ ban đầu. |
Nous travaillons en amont, avec de la chance, avant qu'il y ait des cadavres, et nous cherchons des solutions en fonction des personnes auxquelles nous avons à faire, en fonction de ce qu'ils essayent de faire, et cela demande une grande quantité d'informations. Chúng tôi đã bắt đầu từ lâu. trước khi phát hiện cái xác, và chúng tôi cố dựng lên khả năng chúng có thể là ai, chúng định làm gì, và để dựng tình huống, cần rất nhiều thông tin. |
Les chutes du Niagara continueront de reculer en amont, atteignant Buffalo d'ici 30 000 à 50 000 ans. Thác Niagara sẽ tiếp tục bị xâm thực giật lùi đến thành phố Buffalo trong khoảng từ 30.000 đến 50.000 năm tới. |
Voyons si on peut y découvrir des modèles sur la vie de nos patients et si on peut identifier une cause en amont et ainsi de façon tout aussi importante, aligner les ressources pour pouvoir s'y attaquer. Ta hãy xem liệu mình có thể thấy một vài dấu hiệu trong dữ liệu về cuộc sống bệnh nhân và liệu mình có thể xác định một nguyên thượng nguồn, sau đó, quan trọng là, ta có thể tương trợ tài nguyên để xử lý chúng hay không? |
On n'a pas assez de ce personnel en amont. Chúng ta không có đủ những người lội thượng nguồn đó. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ en amont de trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới en amont de
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.