elke trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ elke trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ elke trong Tiếng Hà Lan.

Từ elke trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là hang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ elke

hang

determiner

Om een grotkaart te maken, moet je elke paar meter
Để làm bản đồ hang động, bạn phải lập ra

Xem thêm ví dụ

Christenen die oprechte belangstelling voor elkaar hebben, vinden het niet moeilijk hun liefde spontaan, op elk willekeurig tijdstip van het jaar, te uiten (Filippenzen 2:3, 4).
Tín đồ đấng Christ nào thật sự chú ý đến nhau không thấy khó gì để tự nhiên tỏ lòng yêu thương vào bất cứ lúc nào trong năm (Phi-líp 2:3, 4).
Wie de blauwdruk van de oorspronkelijke kerk van Christus zou vergelijken met elke andere kerk in de huidige wereld, die zou punt voor punt, organisatie voor organisatie, lering voor lering, verordening voor verordening, vrucht voor vrucht en openbaring voor openbaring, tot de conclusie komen dat deze met slechts één kerk overeenkomt: De Kerk van Jezus Christus van de Heiligen der Laatste Dagen.
Nếu một người so bản kế hoạch của Giáo Hội nguyên thủy của Đấng Ky Tô với mọi giáo hội trên thế gian ngày nay, thì người ấy sẽ thấy rằng từng điểm một, từng tổ chức một, từng điều giảng dạy một, từng giáo lễ một, từng thành quả một, và từng điều mặc khải một, chỉ phù hợp với một giáo hội mà thôi---đó là Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô.
Ouders, moedigen jullie je kinderen, zowel de kleintjes als de tieners, aan zich opgewekt te kwijten van elke toewijzing die ze krijgen, of dat nu in de Koninkrijkszaal, op een congres of op een andere grote vergadering is?
(1 Sa-mu-ên 25:41; 2 Các Vua 3:11) Hỡi các bậc cha mẹ, các bạn có khuyến khích con cái làm những công việc chúng được giao phó với tinh thần vui vẻ, dù là ở Phòng Nước Trời, tại hội nghị, hoặc đại hội?
Helaas moet ik elke nacht weer vechten tegen de demon Apophis.
Trách nhiệm của ta là đánh đuổi con quỷ Apophis đêm này qua đêm khác.
Wat gaat er elke zondag tijdens het avondmaal in ons om als we horen zeggen: ‘Zijner altijd indachtig te zijn’?
Mỗi Chúa Nhật, khi chúng ta dự phần Tiệc Thánh, có những điều gì xảy ra trong lòng mình khi chúng ta nghe những lời đó để “luôn tưởng nhớ đến Ngài”?
Of zij nu tot het koninklijk geslacht behoorden of niet, men mag redelijkerwijs aannemen dat zij in elk geval afkomstig waren uit tamelijk belangrijke en invloedrijke families.
Không biết họ có thuộc dòng hoàng tộc hay không, nhưng hợp lý khi nghĩ rằng ít nhất họ cũng thuộc những gia đình có khá nhiều bề thế và ảnh hưởng.
Hij is ook de trainer van het span paarden, en degene die ze gekozen heeft, en bovendien de trainer van elk individueel paard.
Ngài cũng là huấn luyện viên và tạo nên cặp ngựa và mỗi con ngựa riêng biệt.
Wanneer u data-driven-attributie (of elk ander nieuw attributiemodel dat niet op de laatste klik is gebaseerd) uitprobeert, adviseren we u het model eerst te testen om te zien hoe dit het rendement op uw investering beïnvloedt.
Khi bạn đang định dùng thử mô hình phân bổ theo hướng dữ liệu hoặc bất kỳ mô hình phân bổ mới nào không theo lần nhấp cuối cùng, chúng tôi khuyên bạn nên thử nghiệm mô hình đó trước tiên và xem nó ảnh hưởng đến lợi tức đầu tư của bạn như thế nào.
Als uw dagbudget voor elke dag van een maand gelijk is en u in een bepaalde kalendermaand meer kosten genereert dan op basis van uw maandelijkse kostenlimiet is toegestaan, wordt alleen uw maandelijkse kostenlimiet in rekening gebracht.
Nếu ngân sách của bạn có cùng giá trị trong suốt một tháng và bạn tích lũy chi phí trong một tháng theo lịch nhiều hơn giới hạn hàng tháng cho phép, bạn sẽ chỉ bị tính phí cho giới hạn hàng tháng của mình.
Er is een apart sjabloon voor elk type video dat je kunt uploaden naar YouTube (films, televisieprogramma's, muziekvideo's en webvideo's).
Có mẫu riêng dành cho từng loại video bạn có thể tải lên YouTube (phim, tập chương trình truyền hình, video ca nhạc và video trên web).
Er volgt veel onderzoek, veel vallen en opstaan - veel vallen eigenlijk -- bij elk gerecht. We hebben het niet altijd goed en het neemt tijd in beslag om het uit te leggen aan anderen.
Có rất nhiều nghiên cứu và rất nhiều thất bại, thử nghiệm và sai lầm -- tôi chắc rằng phần lớn là sai lầm -- khi chế tạo mỗi món như vậy, ví thế chúng tôi không luôn làm đúng và thường mất một thời gian chúng tôi mới có thể giải thích nó cho mọi người.
Het kost zo'n 10 calorieën voor de productie van elke calorie aan eten dat we verbruiken in het westen.
Cần khoảng 10 ca-lo để sản sinh ra một ca-lo trong thực phẩm tiêu dùng ở phương Tây.
HOOFDSTUKKEN EN VERZEN VAN ELK VISIOEN:
ĐOẠN VÀ CÂU CỦA MỖI SỰ HIỆN THẤY:
Elke telescoop in het wereldwijde netwerk werkt samen.
Mỗi kính thiên văn trong hệ thống toàn cầu này đều làm việc với nhau.
Hij sprak mensen toe die destijds onder de Wet stonden en toonde dat zij, in plaats van slechts na te laten te moorden, elke neiging tot aanhoudende toorn moesten uitbannen en hun tong niet moesten gebruiken om denigrerend over hun broeders te spreken.
Khi nói với những người sống dưới Luật pháp, ngài cho thấy rằng, thay vì chỉ tránh giết người, họ cần phải loại bỏ tận rễ mọi khuynh hướng hờn giận dai dẳng và tránh dùng miệng lưỡi để nói lời làm hạ phẩm giá anh em của họ.
Wat ik hoop te bereiken, is elke Parkinson-patiënt te laten voelen wat mijn oom die dag voelde.
Điều tôi muốn làm là giúp mọi người bệnh Parkinson cảm thấy như chú tôi ngày hôm đó.
Als de dimensie op basis waarvan u de cohorten kenmerkt, Acquisitiedatum is, bevat deze kolom de acquisitiedatum voor elke cohort en het aantal gebruikers dat u gedurende die periode (dag, week, maand) heeft verworven.
Ví dụ: nếu bạn mô tả nhóm theo thứ nguyên Ngày chuyển đổi, thì cột này sẽ liệt kê ngày chuyển đổi cho mỗi nhóm và số lượng người dùng mà bạn có được trong khoảng thời gian đó (ngày, tuần, tháng).
Elk gebouw heeft zijn eigen persoonlijkheid.
Mỗi tòa nhà có nét đặc trưng riêng.
Het is de troefkaart voor het tenietdoen van elke redelijke kritiek.
Nó là kí tự đại diện để làm nguôi giận bất kì lời chỉ trích hợp lý nào.
Het doel was niet eenvoudig een hoofd vol feiten te hebben, maar elk gezinslid te helpen zijn leven een weerspiegeling van zijn liefde voor Jehovah en zijn Woord te laten zijn. — Deuteronomium 11:18, 19, 22, 23.
Họ không chỉ nhằm mục tiêu là truyền đạt kiến thức vào trí óc, nhưng giúp mỗi người trong gia đình biểu lộ lòng yêu thương đối với Đức Giê-hô-va và Lời của Ngài trong đời sống mình (Phục-truyền Luật-lệ Ký 11:18, 19, 22, 23).
De bewijzen dienaangaande zijn in elk eerlijk boek met bijbelverklaringen te vinden.”
Chúng ta có thể thấy bằng chứng về điều này trong bất cứ sách giải thích chân thật nào”.
Elke roeping biedt ons een kans om te dienen en te groeien.
Mỗi sự kêu gọi cung ứng một cơ hội để phục vụ và tăng trưởng.
Het ingewikkelde instrument wordt onderhouden door een technicus die het elke week grondig naloopt.
Bộ máy phức tạp này được một thợ máy chăm lo, ông kiểm tra tỉ mỉ các bộ phận mỗi tuần.
Leer hun namen uit het hoofd en spreek ze elke les met hun naam aan.
Hãy nhớ tên của họ, và gọi họ bằng tên trong mỗi bài học.
Een gezinshoofd vertelde op de dag van zijn doop het volgende: „Ik was voorman op een bouw, maar elke avond bedronk ik me, en dit had een slechte uitwerking op mijn werk.
Vào ngày làm báp têm, một chủ gia đình kể lại như sau: “Khi trước tôi làm cai thầu cho một hãng xây cất, nhưng đêm nào tôi cũng say rượu và điều này ảnh hưởng đến việc làm của tôi.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ elke trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.