εκ πρώτης όψεως trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ εκ πρώτης όψεως trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ εκ πρώτης όψεως trong Tiếng Hy Lạp.

Từ εκ πρώτης όψεως trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là thoạt tiên, thoạt đầu, nhìn qua, nhác trông, nhất lãm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ εκ πρώτης όψεως

thoạt tiên

thoạt đầu

nhìn qua

(prima facie)

nhác trông

nhất lãm

(at a glance)

Xem thêm ví dụ

«Εκ πρώτης όψεως, φαινόταν ότι ο εχθρός είχε πετύχει μια μεγάλη νίκη», παραδέχτηκε η Ίζαμπελ Γουέινραϊτ.
Chị Isabel Wainwright thừa nhận: “Lúc đầu, dường như kẻ thù đã giành đại thắng.
Εκ πρώτης όψεως, κάποιες από τις οδηγίες ίσως δεν φαίνονταν καλή στρατηγική.
Lúc đầu, một số chỉ dẫn nghe có vẻ khác thường.
16:16-18) Εκ πρώτης όψεως, όλοι φαίνονταν να είναι όσιοι λάτρεις του Ιεχωβά.
Lúc đầu, dường như tất cả những người này đều trung thành phụng sự Đức Giê-hô-va.
Εκ πρώτης όψεως, οι συνθήκες που περιγράφονται παραπάνω μπορεί να φαίνονται απίστευτες.
Những điều này thoạt đầu nghe có vẻ chỉ là một giấc mơ.
17. (α) Εκ πρώτης όψεως, γιατί οι ενέργειες του Σαούλ ίσως φαίνονταν δικαιολογημένες;
17. (a) Mới xem qua, tại sao hành động của Sau-lơ có vẻ chính đáng?
Εκ πρώτης όψεως όχι, αλλά πώς μπορούμε να είμαστε βέβαιοι;
Hẳn là không, nhưng làm thế nào chúng ta có thể biết chắc?
Εκ πρώτης όψεως, τα πράγματα αυτού του κόσμου —όπως εκείνο το ρούχο— μπορεί να φαίνονται πολύ ελκυστικά.
Giống như chiếc áo đó, mới nhìn mọi vật trong thế gian này có vẻ rất hấp dẫn.
Αλλά για να πετύχει, πρέπει να κάνεις κάτι που μπορεί, εκ πρώτης όψεως, να φαίνεται εντελώς αδύνατο.
Nhưng để làm được nó, bạn có vài thứ cần làm điều đó có thể là ngay lần đầu tiên, dường như là hoàn toàn không thể.
Εκ πρώτης όψεως, ίσως φαίνεται ότι ο Ιησούς αναφερόταν σε κάποιο γεγονός που είχε ήδη λάβει χώρα.
Thoạt nghe, dường như Chúa Giê-su nói đến một biến cố đã xảy ra rồi.
Μελετώ τα κοινωνικά μέσα, που σημαίνει, εκ πρώτης όψεως, ότι παρακολουθώ άτομα να διαφωνούν.
Nên tôi nghiên cứu truyền thông xã hội, nghĩa là với giả thiết đầu tiên, tôi quan sát người ta tranh luận.
‹‹Παραδέχομαι ότι συνήθως μου αρέσουν εκ πρώτης όψεως τα όμορφα κορίτσια.
“Nói thiệt là lúc mới gặp, mình thường xao động trước một gương mặt khả ái.
Εκ πρώτης όψεως − ( Γέλια ) αυτό είναι αδύνατο εκ πρώτης όψεως, το καταλαβαίνω, όμως είναι απολύτως αληθινό.
( Tiếng cười ) rõ là không thể tin nổi, nhưng tôi nhận ra việc này là sự thật.
Αν και οι αφηγήσεις των Ευαγγελίων μπορεί εκ πρώτης όψεως να φαίνονται αντιφατικές, έθιγαν όλες το ίδιο σημείο.
Có thể khi mới xem lời tường thuật của Phúc âm, chúng ta thấy dường như có mâu thuẫn, nhưng các lời ấy cùng bàn về một điểm.
Εκ πρώτης όψεως, το δέρμα του καρχαρία φαίνεται λείο.
● Da cá mập trông có vẻ trơn láng.
Εκ πρώτης όψεως, ακούγεται βαρετό, επειδή είναι, αλλά κάτι σε αυτό το τηλεοπτικό πείραμα άγγιξε τους Νορβηγούς.
Khi mới nhìn vào, nó có vẻ rất nhám chán, bởi vì đúng là như vậy nhưng thử nghiệm này có điều gì đó thu hút người dân.
Και εκ πρώτης όψεως αναρωτιέσαι γιατί;
Thoạt nhìn bạn có thể nghĩ: Gì chứ?
Εκ πρώτης όψεως, η απάντηση μοιάζει προφανής.
Thoạt tiên, câu trả lời có vẻ hiển nhiên.
Εκ πρώτης όψεως, η πληρωμή των αποζημιώσεων μοιάζει αδύνατη.
Một sự thể hiện chính xác theo nguyên bản bị xem là bất khả.
Εκ πρώτης όψεως, ορισμένες πράξεις για τις οποίες γίνεται λόγος εκεί ίσως δεν φαίνονται τόσο κακές.
Mới xem qua, một số những thực hành này dường như không xấu lắm.
Εκ πρώτης όψεως, ίσως φαίνεται ότι ο Λόγος του Θεού υποστηρίζει αυτή την άποψη.
Xem thoáng qua thì thấy dường như Lời Đức Chúa Trời ủng hộ quan điểm đó.
Θέλω να πω, εκ πρώτης όψεως, αυτή είναι μια όμορφη υπαρξιακή ερώτηση, Mισέλ.
Trên danh nghĩa, đó là một câu hỏi mang tính hiện sinh, Michelle.
Μάικ: «Είναι αλήθεια ότι ο τρόπος ζωής των συνομηλίκων σας μπορεί να φαίνεται ελκυστικός εκ πρώτης όψεως.
Mike: “Phải thừa nhận là nhìn bề ngoài, lối sống của các bạn đồng trang lứa có vẻ rất hấp dẫn.
ΕΚ ΠΡΩΤΗΣ όψεως, η Νταϊάνα* είναι μια έξυπνη, φιλική και κοινωνική κοπέλα.
Duyên* là một cô gái thông minh, thân thiện và hòa đồng.
Ισχυρίζομαι και νομίζω μπορώ να στηρίξω με επιχειρήματα μια εκ πρώτης όψεως απίστευτη άποψη.
điều mà dường như là một phát biểu gây ngạc nhiên.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ εκ πρώτης όψεως trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.